KHẢ NĂNG TÍNH TOÁN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

KHẢ NĂNG TÍNH TOÁN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từkhả năng tính toánability to calculatekhả năng tính toáncomputing capabilitiescomputing capacitynăng lực điện toánkhả năng tính toáncông suất điện toándung lượng điện toáncomputational capabilitiescomputing abilitycomputational abilitieskhả năng tính toáncomputational capacitykhả năng tính toánnăng lực tính toáncomputabilitytính toánkhả năng tính toánkhả tínhcomputation abilitykhả năng tính toáncalculation abilitykhả năng tính toán

Ví dụ về việc sử dụng Khả năng tính toán trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khả năng tính toán rất tốt.Very nice calculation possibility.Sức mạnh của CPU cung cấp khả năng tính toán 10- 1000 KHS.CPU power provides computing capabilities 10-1000 KHS.Khả năng tính toán mang phân vùng;Calculation abilities bearing partitions;Điều đó đòi hỏimột lượng lớn dữ liệu và khả năng tính toán lớn.That requires massive amounts of data and massive computing capabilities.Bài thi GMAT kiểm tra khả năng tính toán trong thời gian ngắn: 20 phút.GMAT test tests the ability to calculate in a short time: 20 minutes.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từphương thức thanh toánhệ thống thanh toándịch vụ thanh toánsức mạnh tính toánthông tin thanh toánhình thức thanh toánhọc toántùy chọn thanh toánphương tiện thanh toánthời hạn thanh toánHơnSử dụng với trạng từthanh toán phổ biến tính toán song song thanh toán tiện lợi Sử dụng với động từthanh toán qua xử lý thanh toánchấp nhận thanh toánthực hiện thanh toányêu cầu thanh toánvề thanh toánxác nhận thanh toánthanh toán thông qua thanh toán xuống gửi thanh toánHơnKhả năng tính toán đã biến đổi những gì chúng ta có thể làm với camera.Computational abilities have already transformed what we can do with cameras.Cụ thể là,trong đám mây đó có thể cung cấp khả năng tính toán cao và lượng lưu trữ lớn.Namely, in that cloud can offer high computational capacity and vast amounts of storage.Anh ta cũng có khả năng tính toán xác suất toán học của bất kỳ sự kiện nào xảy ra;He also has the ability to calculate the mathematical probability of any given event occurring;Nó không có bộ nhớ, không có dữ liệu, tốc độ hay khả năng tính toán cần thiết để có thể tiếp tục phát triển.It did not have the memory, the database, the speed, or the computing ability necessary to succeed.Với khả năng tính toán song song của OctaneRender, bạn có thể tạo ra các tác phẩm tuyệt đẹp trong một phần nhỏ thời gian.With Octane's parallel compute capabilities, you can create stunning works in a fraction of the time.Điện thoại di động cung cấp khả năng tính toán tiên tiến rất lớn được gọi là smartphone.Mobile phones which offer greatly advanced computing capabilities are referred to as smartphones.Kính VR trong tương lai phải được tích hợp, trực tiếp và điện toán đám mây nội dung,ứng dụng và khả năng tính toán.Future VR glasses must be integrated, direct and cloud content,applications and computing capabilities.Dự đoán đến năm 2049, một máy tính trị giá$ 1000 có khả năng tính toán hơn toàn bộ nhân loại.Predictions are that by 2049, a $1000 computer will exceed that computational capacity of the entire human space.Khả năng tính toán ROI sự kiện thực sự là một trong những bằng cấp quan trọng nhất mà một chuyên gia sự kiện phải có.The ability to calculate event ROI is truly one of the most important qualifications an event specialist must have.Cô sở hữu khả năng siêu nhiên như trí thông minh và có khả năng tính toán và mô phỏng hầu hết mọi thứ.She possesses supernatural like intelligence and has the ability to calculate and simulate almost anything.Với sự ra đời của máy tính cá nhân vào những năm 1980,Seiko bắt đầu phát triển đồng hồ với khả năng tính toán.With the introduction of personal computers in the 1980s,Seiko began to develop watches with computing ability.Đó là lời cảnh báo rằng nó không có khả năng tính toán toàn bộ những gì cần phải tính..It was warning that it did not have the ability to calculate everything that was needed to be calculated..Nếu như một hệ thống AI muốn được thông minh như bộ não người,nó cần phải đạt được mức khả năng tính toán nền của bộ não.If an AI system is going to be as intelligent as the brain,it will need to equal the brain's raw computing capacity.Một trong những tính năng mạnh mẽ nhất của Excel là khả năng tính toán thông tin số bằng công thức.Introduction One of the most powerful features in Excel is the ability to calculate numerical information using formulas.Các công ty mong muốn mở rộng khả năng tính toán của họ xây dựng một trung tâm dữ liệu chuyên dụng, đây là một đề xuất đắt đỏ.Companies looking forward to expanding their computing capabilities build a dedicated data center, which is an expensive proposition.Thay vào đó sẽ là một cuộc cạnh tranhnóng bỏng xem chip nào có khả năng tính toán chuyên ngành hữu dụng nhất.In its place will be a heated competitionover which chips will have the most useful on-die specialised computing capabilities.Theo báo cáo của Gartner,AWS có gấp 5 lần khả năng tính toán của 14 đối thủ cạnh tranh đám mây gần nhất được kết hợp.According to a recent Gartner report,AWS has five times the compute capacity of its nearest 14 cloud competitors combined.Các công ty CNTT khác, như Apple, Oracle, Cisco và Nokia,cũng đã phát triển các sản phẩm có khả năng tính toán xã hội.-.Other IT companies, such as Apple, Oracle, Cisco and Nokia,have also developed products with social computing capabilities.-.Khả năng tính toán được hiểu là sức mạnh tính toán tối đa để có thể giải quyết một vấn đề lớn đơn lẻ trong một lượng thời gian thấp nhất có thể.Capability computing means that the maximum computing power is applied to solve a single large problem in the shortest amount of time.Sự kết hợp giữa IoT và các thiết bị cạnh cho phép các tổchức mở rộng linh hoạt khả năng tính toán của họ với mức giá thấp.The combination of IOT devices andEdge devices allows organizations to flexibly expand their computing capabilities at a low price.Trí thông minh logic- toán học là khả năng tính toán, định lượng, xem xét các mệnh đề và giả thuyết và thực hiện các hoạt động tư duy toán học hoàn chỉnh.Logical-mathematical intelligence is the ability to calculate, quantify, consider propositions and hypotheses, and carry out complete mathematical operations.Với số lượng lớn thiết bị có sẵn,có thể dễ dàng tăng và giảm khả năng tính toán theo nhu cầu kinh doanh và mức độ tăng trưởng.Large number of equipment available,predictable and easy to increase and decrease computing capacity according to business needs and growth.Ý nghĩa: Nâng cao tính đoàn kết, khéo léo và tinh thần đồng đội cùng hỗ trợ nhau,đòi hỏi tính logic cao, khả năng tính toán của người đội trưởng.Meaning: Improve solidarity, ingenuity and teamwork together to support each other,requiring high logic, ability to calculate the captain.Những phát triển này đã dẫn dắt nghiên cứu hiện đại về logic và khả năng tính toán và cả khoa học máy tính lý thuyết trên toàn bộ.These developments have led to the modern study of logic and computability, and indeed the field of theoretical computer science as a whole.Ý tưởng lớn này là xây dựng một máy tính lượng tử 50- qubit,thứ sẽ vượt qua khả năng tính toán của các siêu máy tính tiên tiến nhất hiện nay.The big idea was that a50-qubit quantum computer would surpass the computational capabilities of our most advanced supercomputers, making it superior.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 181, Thời gian: 0.0159

Xem thêm

có khả năng tính toáncapable of computing

Từng chữ dịch

khảdanh từabilitypossibilitycapacitykhảtính từpossiblelikelynăngdanh từpowerenergyabilityfunctioncapacitytínhdanh từcharactercalculationnaturesexpersonalitytoándanh từmathmathematicspaymentaccountingtoántính từmathematical khả năng tinh thầnkhả năng to lớn

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh khả năng tính toán English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Toán Trong Tiếng Anh được Gọi Là