KHẢ NĂNG VAY TIỀN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

KHẢ NĂNG VAY TIỀN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch khả năng vayability to borrowcapable of borrowingthe borrowing capacitytiềnmoneycashcurrencyamountpay

Ví dụ về việc sử dụng Khả năng vay tiền trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nó sẽ giúp bạn xác định khả năng vay tiền nhanh của mình.This will help you determine your borrowing capacity.Một quốc gia mất xếp hạng tín dụng hoặc bị hạ cấp cóthể ảnh hưởng lớn đến khả năng vay tiền từ thị trường.A country losing its credit rating orbeing downgraded can have a major effect on its ability to borrow money from the markets.Một số phương tiện đầu tư tập thể có khả năng vay tiền để đầu tư thêm; một quá trình được gọi là thiết bị hoặc đòn bẩy.Investment trusts have the ability to borrow additional money to invest- a process known as gearing.Một số phương tiệnđầu tư tập thể có khả năng vay tiền để đầu tư thêm;Some collective investment vehicles have the power to borrow money to make further investments;Họ có khả năng vay tiền hơn, do nhà đầu tư thường tin tưởng các nước giàu sẽ trả được đầy đủ.Developed nations are able to borrow more money because investors generally trust wealthier nations will pay back debt in full.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từkhoản vayvay tiền người vayvay vốn vốn vayvay nợ số tiền vaychương trình cho vaynợ vaychi phí đi vayHơnSử dụng với trạng từvay nhiều Sử dụng với động từthỏa thuận cho vaythỏa thuận vayMột số phương tiện đầu tư tập thể có khả năng vay tiền để đầu tư thêm; một quá trình được gọi là thiết bị hoặc đòn bẩy.Some collective investment vehicles have the power to borrow money to make further investments; a process known as gearing or leverage.Những người ủng hộ giảm thâm hụt cho rằng các chính phủ không kiểm soát thâm hụt ngân sách vànợ có nguy cơ mất khả năng vay tiền với mức giá phải chăng.Proponents of deficit reduction argue that governments who do not control budget deficits anddebt are at risk of losing their ability to borrow money at affordable rates.Đăng ký côngty của bạn cung cấp cho bạn khả năng vay tiền từ những người cho vay chế hoặc ngân hàng thương mại để tài trợ cho doanh nghiệp của bạn.Registering your company gives you the ability to borrow money from institutional lenders or commercial banks to finance your business.Những người ủng hộ giảm thâm hụt cho rằng các chính phủ không kiểm soát thâm hụt ngân sách vànợ có nguy cơ mất khả năng vay tiền với mức giá phải chăng.Proponents of deficit reduction argue that do flight attendants hook up who do not control budget deficits anddebt are at risk of losing their ability to borrow money at party rates.Năm 2012, Tây Ban Nha thành lập một quỹ đặcbiệt để cung cấp tài chính cho các vùng không có khả năng vay tiền trên thị trường quốc tế sau cuộc khủng hoảng tài chính.In 2012, the Spanish government set up aspecial fund to provide cash to the regions, who were unable to borrow money on the international markets after the financial crisis.Hành động này là dấu hiệu cho thấy Washington muốn tăng cường sự can dự của mình vào cuộc khủng hoảng của Venezuela sau một loạt các biện pháp trừng phạt tài chính màthực tế đã chặn khả năng vay tiền nước ngoài của Tổng thống Nicolas Maduro.The move signals Washington is seeking to boost its involvement in the fallout from Venezuela's crisis following several rounds of financial sanctions that haveeffectively blocked President Nicolas Maduro's ability to borrow money abroad.Theo Gates:" Ngày nay, hơn 2 tỉ người không được tiếp cận các dịch vụ tài chính,và điều này hạn chế đáng kể khả năng vay tiền, tiết kiệm, đầu tư và tham gia vào dòng chảy chủ đạo của nền kinh tế.He writes,“Today, more than two billion people have no access to financial services,severely limiting their ability to borrow, save, invest, and participate in the mainstream economy.Lãi suất thấp có nghĩa là các công ty có khả năng vay thêm tiền, để đầu tư vào nhiều dự án hơn.Low interest rates mean that companies can afford to borrow more money, which they can use to invest in more projects.Khả năng vay một khoản tiền lớn với lãi suất thấp mang lại cho các tập đoàn khả năng đầu tư vào tăng trưởng, cơ sở hạ tầng và các dự án khác.The ability to borrow large sums of money at low interest rates gives corporations the ability to invest in growth, infrastructure and other projects.Tín dụng cũng có thể tham khảo khả năng của công ty để vay tiền.Credit could also refer to a company's ability to borrow money.Xin đừng thương mại với tiền vay hoặc tiền mà bạn không có khả năng mất.Please do not trade with borrowed forex or money you cannot afford to lose.Hầu hết các tổ chức tài chính không sẽ giải trí khả năng cho vay tiền để bất kỳ công ty nào có xung quanh trong ít hơn 3- 5 năm, kể từ khi họ xem xét nó một rủi ro rất cao.Most financial institutions will not entertain the possibility of loaning money to any company that has been around for fewer than three to five years, it an extremely high risk since they consider.Một trong những trách nhiệm chính của nhà cho vay thế chấp, khi đánh giá một đơn vay tiền, là xác định người vay tiền đủ khả năng trả nợ thế chấp, cùng với những bổn phận trả nợ hàng tháng khác.One of the primary responsibilities of a mortgage lender when evaluating a loan application is to make the determination the borrowers have the ability to repay the new mortgage along with any existing monthly credit obligations.Một bù đắp tài khoản là một tính năng cho vay có khả năng có thể giúp bạn tiết kiệm tiền lãi theo‘ bù đắp' số tiền bạn nợ thế chấp của bạn với các quỹ trong tài khoản ngân hàng của bạn.An offset account is a loan feature that can potentially help you save money on interest by‘offsetting' the amount you owe on your mortgage with the funds in your bank account.Điểm tín dụng xấu thường có nghĩa là người cho vayít có khả năng cho vay tiền mặt cho một người vì họ bị coi là rủi ro liên quan đến khả năng trả nợ của họ.A bad credit score often meanslenders are less likely to give cash loans to a person because they are perceived as a risk in regards to their ability to repay the loan..Đồng thời, bạn nên nhớ rằng khi đối mặt với yêu cầu từ bạn bè và người thân,bạn chỉ nên cho vay tiền trong khả năng của mình.At the same time, they should keep in mind that when facing requests from friends andrelatives they should lend money within their abilities.Cố ý cho vay nhiều tiền hơn mức mà người vay có khả năng hoàn trả.Knowingly lending more money than a borrower can afford to repay.Cố ý cho vay nhiều tiền hơn mức mà người vay có khả năng hoàn trả.Knowingly lending much more money than a borrower can afford to pay back.Một khoản vay ngân hàng tiền để một doanh nghiệp dựa trên giá trị của doanh nghiệp và khả năng nhận thức về dịch vụ cho vay bằng cách trả tiền đúng thời hạn và đầy đủ.A bank loans money to a business based on the value of the business and its perceived ability to service the loan by making payments on time and in full.Hôm Thứ Tư, thẩm phán Chennói rằng tòa án phát hiện công ty có tài sản và có khả năng vay mượn tiền để trả tiền phạt.Chen on Wednesday said thecourt found the company has the assets and the ability to borrow money to pay the fine.Khả năng vay được tiền chính là cách ta tài trợ cho việc mua bán mọi thứ, từ căn nhà, chiếc xe cho tới nền giáo dục đại học;The ability to get a loan is how you financethe purchase of everything from a home to a car to a college education;Các doanh nghiệp tăng trưởng tốt cũng có khả năng được vay tiền cao hơn, khoảng 22% so với 7% đối với các doanh nghiệp gặp khó khăn.The growth companies were also more likely to borrow money- nearly 22% versus just 7% of the struggling businesses.Có khả năng bạn sẽ cần vay tiền để tài trợ cho doanh nghiệp của mình thông qua khoản vay ngân hàng dành cho các doanh nghiệp nhỏ.It's likely you will need to borrow money to fund your business through a small business bank loan.Điểm tín dụng của một cá nhân, cùng với báo cáo tíndụng của mình có thể ảnh hưởng đến khả năng để vay tiền thông qua các tổ chức tài chính như ngân hàng.An individual's credit score, along with his credit report,affects his or her ability to borrow money through financial institutions such as bank.Điểm tín dụng của một cá nhân, cùng với báo cáo tíndụng của mình có thể ảnh hưởng đến khả năng để vay tiền thông qua các tổ chức tài chính như ngân hàng.An individual's credit score, along with his or her credit report,affects his or her ability to borrow money through financial institutions such as banks.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 303, Thời gian: 0.0203

Từng chữ dịch

khảdanh từabilitypossibilitycapacitykhảtính từpossiblelikelynăngdanh từpowerenergyabilityfunctioncapacityvaydanh từloanlendervayđộng từborrowlendvayof borrowingtiềndanh từmoneycashcurrencyamounttiềnđộng từpay khả năng vận chuyểnkhả năng vận hành

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh khả năng vay tiền English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Khả Năng Vay Vốn Trong Tiếng Anh Là Gì