Khả Năng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 可能.
Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xa̰ː˧˩˧ naŋ˧˧ | kʰaː˧˩˨ naŋ˧˥ | kʰaː˨˩˦ naŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xaː˧˩ naŋ˧˥ | xa̰ːʔ˧˩ naŋ˧˥˧ | ||
Danh từ
[sửa]khả năng
- Cái có thể xuất hiện trong những điều kiện nhất định. Phải tính đến khả năng xấu nhất.
- Năng lực, tiềm lực. Một cán bộ có khả năng.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khả năng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Khả Năng Nghĩa Là J
-
Từ điển Tiếng Việt "khả Năng" - Là Gì?
-
Khả Năng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khả Năng - Từ điển Việt
-
Khả Năng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khả Năng Là Gì ? Những Kỹ Năng Ai Cũng Phải Có Trong Cuộc Sống
-
Khả Năng Và Hiện Thực (Chủ Nghĩa Marx-Lenin) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hiệu Quả – Wikipedia Tiếng Việt
-
ĐịNh Nghĩa Khả Năng TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
CÓ KHẢ NĂNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Khả Năng Mở Rộng Là Gì? Đặc Trưng Và ý Nghĩa Của Khả Năng Mở Rộng