Khách Quen Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số

Thông tin thuật ngữ khách quen tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm khách quen tiếng Nhật khách quen (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ khách quen

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Nhật Việt Việt Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

khách quen tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ khách quen trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khách quen tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - こかく - 「顧客」 - こきゃく - 「顧客」 - とくい - 「得意」

Ví dụ cách sử dụng từ "khách quen" trong tiếng Nhật

  • - Khách hàng (khách quen) liên tục mua hàng hóa không ngừng.:いつまでも製品を支持し続けてくれる顧客
  • - Khách hàng (khách quen) đang quay trở lại cửa hàng:顧客[消費者]はこの店に戻ってきつつある
  • - Khách hàng (khách quen) lắm điều:うるさい顧客
  • - Khách hàng (khách quen) có quan hệ buôn bán tốt với~:〜と順調な取引関係にある顧客
  • - Khách hàng (khách quen) tiềm năng và hiện thời.:潜在的および既存の顧客
  • - Khách hàng (khách quen) quan trọng:大切な顧客
  • - Khách hàng (khách quen) mua bán nhiều năm:長年取引のある顧客
  • - Khách hàng (khách quen) nhiệt tình:熱心~
  • - Khách hàng (khách quen) đặc biệt:特別顧客
  • - khách quen của cửa hàng:本店のお得意
Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khách quen trong tiếng Nhật

* n - こかく - 「顧客」 - こきゃく - 「顧客」 - とくい - 「得意」Ví dụ cách sử dụng từ "khách quen" trong tiếng Nhật- Khách hàng (khách quen) liên tục mua hàng hóa không ngừng.:いつまでも製品を支持し続けてくれる顧客, - Khách hàng (khách quen) đang quay trở lại cửa hàng:顧客[消費者]はこの店に戻ってきつつある, - Khách hàng (khách quen) lắm điều:うるさい顧客, - Khách hàng (khách quen) có quan hệ buôn bán tốt với~:〜と順調な取引関係にある顧客, - Khách hàng (khách quen) tiềm năng và hiện thời.:潜在的および既存の顧客, - Khách hàng (khách quen) quan trọng:大切な顧客, - Khách hàng (khách quen) mua bán nhiều năm:長年取引のある顧客, - Khách hàng (khách quen) nhiệt tình:熱心~, - Khách hàng (khách quen) đặc biệt:特別顧客, - khách quen của cửa hàng:本店のお得意,

Đây là cách dùng khách quen tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khách quen trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới khách quen

  • trong vòng buổi sáng tiếng Nhật là gì?
  • cách cư xử tiếng Nhật là gì?
  • lại còn có thể tiếng Nhật là gì?
  • xích xe tiếng Nhật là gì?
  • đi dạo vào buổi tối tiếng Nhật là gì?
  • mạ tiếng Nhật là gì?
  • cách sống chỉ nghĩ đến mình tiếng Nhật là gì?
  • W tiếng Nhật là gì?
  • đường hẻm tiếng Nhật là gì?
  • tối qua tiếng Nhật là gì?
  • có tính so sánh tiếng Nhật là gì?
  • sự hành hình tiếng Nhật là gì?
  • sứ mệnh tiếng Nhật là gì?
  • mong (ông, bà... làm gì đấy) tiếng Nhật là gì?
  • của nước ngoài sản xuất tiếng Nhật là gì?

Từ khóa » Khách Hàng Quen Tiếng Anh Là Gi