Khai Báo Biến Xâu Pascal Sử Dụng Từ Khoá STRING để Khai - 123doc

  1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Tin học >
Khai báo biến xâu Pascal sử dụng từ khoá STRING để khai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.77 KB, 57 trang )

Tiết 23, 24Bài 12: Kiểu xâu1 tiết lý thuyết - Ngày soạn: 12 12 200

I. Mục tiêu

1. Kiến thức - Biết xâu là một dãy kí tự có thể coi xâu là một mảng một chiều

- Biết cách khai báo xâu, truy cập đợc một số phần tử của xâu 2. Kỹ năng- Sử dụng đợc một số phần tử của xâu - Cài đặt đợc một số chơng trình đơn giản có sử dụng xâu

II. Phơng pháp, phơng tiện dạy học

3. Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp 4. Phơng tiện: Máy tính, máy chiếu, phông chiếu hoặc bảng

III. Nội dung bài giảng

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạtổn định lớp Cán bộ lớp báo cáo sĩ sốGV: Để lu trữ và sử lí họ và tên của một ngời, các kiểu dữ liệu đã học có đáp ứng đợc?HS: Đa ra một số phơng án. GV: Phân tích các phơng án của học sinh, từ đóđa ra yêu cầu cần sử dụng một kiểu mới: Kiểu xâu.GV: Giới thiệu một khái niệm và thao tác thờng dùng khi làm viẹc với xâu kí tự trong lập trìnhnói chung.GV: Đay là cách khai báo trong ng«n ngữ Pascal, trong các ngôn ngữ khac nhau có thể cócác khai báo khác. Do đó khi viết chơng trình bằng ngôn ngữ nào cần tìm hiểu rõ các đối tợngcủa ngôn ngữ đó. Một số khái niệm- Xâu là một dãy kí tự trong bảng mã ASCII- Mỗi kí tự là gọi là một phần tử của xâu - Số lợng kí tự trong xâu đợc gọi là độdài của xâu - Xâu có độ dài bằng 0 gọi là xâu rỗng- Tham chiếu tới phần tử trong xâu đợc xác định thông qua chỉ số cảu phần tửtrong xâu - Chỉ số của phần tử trong xâu thờng đợcđánh chỉ số là 1 - Trong ngôn ngữ Pascal,tham chiếu tớiphần tử thờng đợc viết tên biến xâu [Chỉ số ]Cách khai báo và sử lí xâu trong ngôn ngữ Pascal:

1. Khai báo biến xâu Pascal sử dụng từ khoá STRING để khai

báo xâu.Độ dài tối đa của xâu đựoc viết trong [ ] sau từ khoá STRING. Khai báoGiáo Viên: Dơng Bá ThịnhĐọ dài tối đa của ngôn ngữ phụ thuộc voà ngôn ngữ lập trình, thờng là 255 kí tự.nGuyên Van A Hỏi cần có các thao tác gì để chỉnh sửa sâu kítự này ? Cần đa xâu về dạng Nguyên Van AHS: Đa ra ý kiến của mình. GV: phân tích ý kiến và gợi ý để các em nhậnra cần: - Xóa bớt một số dấu cách- Chuyển chữ hoa về chữ thờngvà ngợc lại GV: Đa ra một số câu hỏi:- Làm sao biết kí tự là mọt dấu cách ? - Làm sao để xoá đi một vài kí tự ?- Làm sao để thêm vào xâu mọt vài kí tự? - Làm sao để có đợc chữ in hoa tơng ứng vớichữ thờng ? - Làm sao có đuựơc chữ cái ơng ứng với chữhoa? - Làm sao biết sâu hiện có bao niêu kí tự ?Từ đó đa ra các thủ tục chuẩn và hàm chuẩn của Pascal thờng dùng để sử lí sâu.ứng dụng với mỗi thủ tục hoặc hàm của Pascal cụ thể để các em hiểu đợc ý nghĩa cácthủ tục và hàm này. Trong môi trờng soạn thảo của Pascal,giáoviên chỉ cần làm một chơng trình đơn giản có sử dụng một trong cac thủ tục hoặc hàm này đểcác em theo dõi.Giáo viên soạn sẵn các ví dụ này để tiện cho học sinh theo dõi trên màn hình cũng nh việcchạy thử và không làm mÊt thêi gian chơng trinh.Với mỗi ví dụ, giáo viên đi sâu vào câu lệnh trực tiếp đáp ứng yêu cầu của ví dụ, nh vậy cácem sẻ tiếp thu nhanh hơn. nh sau:Var tên biến : String [ đọ dài lớn nhất của xâu ];Ví dụ: Var tên:String [10]Ho - dem: String [50]; Que: String ;Chú ý: - Nếu không khai báo độ dài tối đa chobiến xâu kí tự thì độ dài ngầm định của xâu là 255- Đọ dài lớn nhất của xâu là 255 kí tự - Hằng xâu kí tự đợc đặt trong cặp nháyđơn 2. Các thao tác sủ lí xâu- với các xâu kí tự có các phép ghép xâu và phép so sánh hai xâu kÝ tù.- PhÐp ghÐp x©u: KÝ hiƯu b»ng dÊu +. Ví dụ: Ha+ Noi cho kết quả là Hanoi Phép so sánh:,=,, =, =,,Pascal tự động so sánh lần lợt từng kí tự từ trái sang phải.Ví dụ:ABAC, ABCABB ABCABCDMột số thủ tục chuẩn dùng để sử lí xâu: - DeleteSt,vt,n xoá n kí tự của xâu Stbắt đầu tự vị trí vt. - InsertS1,S2,vt chèn xâu S1 vào vị tríS2 bắt đầu từ vị trí vt của S2 - ValSt,x,m Đổi giá trị xâu St thành sốghi giá trị vào biến X, Nếu không đổi đ- ợc thì vị trí gây lỗi ghi trong m, nếu đổithành công thì m=o - StrX,StChuyển số X thành xâu kí tù lutrong St Mét sè hµm chuÈn:- CopySt,vt,nSao chÐp tõ xâu St, n kí tự từ vị trí vt.- PosS1, S2Tìm vị trí xút hiện đầu tiên của s1 trong s2- LengthSt:Cho độ dài xâu St - Upcasech:Cho chữ cái viết hoa tơngứng với chữ thờng trong ch. - CHRX:Cho kí tự có mã X trong bảngGiáo Viên: Dơng Bá ThịnhVí dụ 1: Nhập 1 xâu, viết ra màn hinh xâu dài hơnVí dụ 2: Nhập 1 xâu, kiểm tra xem kí tự đầu tiên của xâu S1có trùng với ký tự cuối cùng củaxâu S2 hay không?Ví dụ 3: Nhập 1 xâu, viết ra màn hình xâu đó theo thứ tự ngợc lại của các kí tự trong xâu.Ví dụ 4: Nhập 1 xâu,viết ra màn hình xâu đó nhng đã đợc bỏ tất cả các kí tự là dấu cách.Ví dụ 5: Nhập 1 xâu, viết ra màn hình xâu gồm mã ASCII- Ordch cho mã của ký tù ch trong bn¶g m·3. Mét sè vÝ dơ VD1 Uses crt; Var s1, s2:String ;Begin Clrscr;Write‘ Nhap xau thu 1’;Readln S1; Write‘ Nhap xau thu 2’;Readln S2;If LengthS1 LengthS2 then WriteS1Else WriteS2; Readln;End.VD2  Uses crt;Var S1, S2:String ; BeginClrscr; Write‘ Nhap xau thu 1’;Readln S1;Write‘ Nhap xau thu 2’;Readln S2; X:=LengthS2;If S1[1] = S2[x] then Write‘Trung nhau’Else Write‘Khac nhau’; Readln;End.VD3  Program VD3;Uses crt; Var i, k: Byte;A: String; BeginWrite‘Nhap xau: ‘; Readlna; K:=Lengtha;For i:=k downto 1 do Writea[i]; Readln;End.VD4 Giáo Viên: Dơng Bá Thịnhcác kí tự số của xâu đó . Program VD4;Uses crt; Var i, k: Byte;A, b: String; BeginWrite‘Nhap xau: ‘; Readlna; K:=Lengtha;B:= ‘’; For i:= 1 to k doIf a[i] ‘’ then b:= b + a[i]; Writeb;Readln; End.VD5  Program VD5;Uses crt; Var i: Byte;S1, S2: String; BeginWrite‘Nhap xau S1: ‘; ReadlnS1; S2:=’’For i:=1 to LengthS1 do If ‘0’ = S1[i] and s1[i] =9 thenS2:=S2+S1[i]; WriteS2;Readln; End.

V. Cđng cè, dỈn dß

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • Giáo án tin học 11 full hot nhấtGiáo án tin học 11 full hot nhất
    • 57
    • 1,387
    • 26
Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(429.5 KB) - Giáo án tin học 11 full hot nhất-57 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Ví Dụ Khai Báo Biến Xâu