Khải Hoàn Ca - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xa̰ːj˧˩˧ hwa̤ːn˨˩ kaː˧˧kʰaːj˧˩˨ hwaːŋ˧˧ kaː˧˥kʰaːj˨˩˦ hwaːŋ˨˩ kaː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xaːj˧˩ hwan˧˧ kaː˧˥xa̰ːʔj˧˩ hwan˧˧ kaː˧˥˧

Từ nguyên

Ca: hát

Danh từ

khải hoàn ca

  1. Bài hát mừng thắng trận. Khải hoàn ca vang lên trong không khí tràn ngập niềm vui và tự hào của ngày lễ kỷ niệm.

Đồng nghĩa

  • khải ca

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khải hoàn ca”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khải_hoàn_ca&oldid=2209624” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục khải hoàn ca 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Khải Hoàn Ca Là Gì