Khải Hoàn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xa̰ːj˧˩˧ hwa̤ːn˨˩ | kʰaːj˧˩˨ hwaːŋ˧˧ | kʰaːj˨˩˦ hwaːŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xaːj˧˩ hwan˧˧ | xa̰ːʔj˧˩ hwan˧˧ | ||
Động từ
[sửa]khải hoàn
- Thắng trận trở về. Ca khúc khải hoàn.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khải hoàn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Tiếng Khải Hoàn Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "khải Hoàn" - Là Gì?
-
Khải Hoàn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khải Hoàn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Khải Hoàn - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ Điển - Từ Khải Hoàn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khải Hoàn Ca – Wikipedia Tiếng Việt
-
'khúc Khải Hoàn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'khải Hoàn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Khải Hoàn Là Gì
-
Ngày Khải Hoàn Là Gì
-
Khải Hoàn Là Gì
-
Khải Hoàn
-
→ Khải Hoàn, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe