Khải Hoàn - Wiktionary Tiếng Việt

khải hoàn
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Tiếng Việt

sửa IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xa̰ːj˧˩˧ hwa̤ːn˨˩kʰaːj˧˩˨ hwaːŋ˧˧kʰaːj˨˩˦ hwaːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xaːj˧˩ hwan˧˧xa̰ːʔj˧˩ hwan˧˧

Động từ

sửa

khải hoàn

  1. Thắng trận trở về. Ca khúc khải hoàn.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khải hoàn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khải_hoàn&oldid=2055639”

Từ khóa » Khải Hoàn Tiếng Việt Là Gì