Khải Mông - Tra Từ - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
啟蒙 khải mông1/1
啟蒙khải mông
Từ điển trích dẫn
1. Mở mang cái tối tăm ra. 2. Dạy học từ lúc mới bắt đầu, còn ngu tối. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn giá nhất cá học sanh tuy thị khải mông, khước tỉ nhất cá cử nghiệp đích hoàn lao thần” 但這一個學生, 雖是啟蒙, 卻比一個舉業的還勞神 (Đệ nhị hồi) Đứa học trò ấy tuy mới vỡ lòng, nhưng so với một người theo cử nghiệp (học để đi thi), dạy còn khổ tâm nhọc trí hơn nữa. 3. § Cũng viết là “khai mông” 開蒙.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở sự tối tăm ra, ý nói mở mang dạy dỗ cho thoát cảnh đầu óc tối tăm.Từ khóa » Khải Mông
-
Khải Mông - Báo Thanh Niên
-
Khải Mông Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Ấu Học Khải Mông/Preface – Wikisource Tiếng Việt
-
Dược Học Khải Mông | Y Học Căn Bản
-
Ấu Học Khải Mông - Thư Viện PDF
-
Từ Điển - Từ Khải-mông Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ấu Học Khải Mông - Goodreads
-
Ấu Học Khải Mông (1893)
-
Từ Khải-mông Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Khải Mông (@tranvankhai23) TikTok
-
Làng Nghề Chổi đót Khải Mông - ế ẩm Vẫn Giữ Nghề