Khái Quát Tiếng Hàn
Có thể bạn quan tâm
- Đặc trưng về ngữ âm:
- Đặc trưng về từ vựng:
Học tiếng Hàn - Đặc trưng về ngữ pháp:
- Nguyên âm:
- Phụ âm:
- Năm cách ghép âm trong tiếng Hàn:
- Nguyên âm ghép với phụ âm:
- Phụ âm ghép với nguyên âm:
- Phụ âm ghép với nguyên âm và phụ âm cuối:
- Phụ âm ghép với nguyên âm và phụ âm cuối ghép:
- Phụ âm cuối - Patch'im:
- Động từ trong tiếng Hàn:
Khái niệm động từ trong tiếng Hàn rất rộng, bao gồm cả động từ động tác và động từ trạng thái.
*Động từ thời hiện tại:Được cấu tạo bởi thân động từ - căn tố và phụ tố biểu thị vị ngữ tính - tức vị tố: -다. Ví dụ - 보기: 오다: đến (오 là thân động từ, 다 là vị tố) 결정하다: quyết định (경덩하 là thân động từ, 다 là vị tố) 아름답다:đẹp (아름답 là thân động từ, 다 là vị tố)
+ Trong câu trần thuật mang sắc thái lịch sự, nghi thức, động từ tiếng Hàn có đuôi -ㅂ니다. nếu thân động từ không có patch'im và -습니다. nếu thân động từ có patch'im.
Trong câu nghi vấn mang sắc thái lịch sự, nghi thức, động từ tiếng Hàn có đuôi -ㅂ니까? và đuôi -습니까?
보기: 가다 + ㅂ나다 = 다 + ㅂ니다 = 갑니다. 읽다 + 습니다 = 읽 + 습니다 = 읽습니다. 공부하다 + ㅂ나까? = 동부합나까? 읽다 + 습나까? = 읽습나까?
+ Trong câu trần thuật mang sắc thái lịch sự, không nghi thức, động từ trong tiếng Hàn có đuôi -아요 nếu thân động từ kết thúc bằng nguyên âm: 아, 요 và có đuôi -어요 nếu thân động từ kết thúc bằng nguyên âm: 우, 어, 으, 이, có đuôi -여요 nếu thân động từ kết thúc bằng -하다.
Trong câu nghi vấn mang sắc thái lịch sự, không nghi thức, động từ tiếng Hàn có đuôi giống đuôi động từ trong câu trần thuật nhưng thêm dấu -?. 보기: - 오 + 아요 = 와요. 우 + 어요 = 워요 (배워요). 하 + 여요 = 해요. 이 + 어요 = 여요 (기다려요). - 나와요? 정리해요? 배워요? 아름다워요? *Động từ thời qúa khứ: Khi thân động từ kết thúc bằng nguyên âm 아, 오 sẽ cộng thêm -았, kết thúc bằng nguyên âm 우, 어, 이 sẽ cộng thêm -었, động từ 하다 cộng thêm -였.
보기: 아 + 았 = 았 -> 가다: 가 + 았 + 다 = 갔다 (갔어요/갔습니다). 우 + 었 = 었 -> 예쁘다: 예쁘 + 었 = 예뻤다 (예뻤어요/예뻤습나다). 하 + 였 = 했 -> 일하다: 일하 + 였 = 일했다 (일했어요/일했습니다).
- Động từ qúa khứ trong câu nghi vấn: 예뻤어요?/예뻤습니까? 갔어요?/갔습나까? 일했어요?/일했습니까?
- Động từ thời qúa khứ biểu thị sự kiện hoặc trạng thái đó đã là qúa khứ, đã xảy ra trong qúa khứ. Thể hiện, diễn tả một sự kiện/ hành động nào đó đã hoàn thành trong qúa khứ và trạng thái đó vẫn tiếp tục tới hiện tại. *Động từ thời tương lai trong tiếng Hàn:
-겠 là đuôi động từ biểu thị thời tương lai. Chủ ngữ trong câu cũng là người nói, tùy theo chủ ngữ là đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất hay thứ hai, thứ ba mà có những ý nghĩa khác nhau. + Chủ ngữ là ĐTNX ngôi thứ nhất: Biểu thị ý đồ, ý định, ý chí của người nói. Có thể dùng trong tình huống tương lai hay hiện tại. 나는 그를 끝까지 돌보아 주겠어요. Tôi sẽ chăm sóc nó tới cuối cùng. 이번에는 꼭 일등을 하겠습니다. Lần này nhất định tôi phải dành giải nhất. 앞으로는 이런 잘못을 하지 않도록 하겠어요. Sau này tôi sẽ không mắc phải lỗi lầm này nữa. + Chủ ngữ là ĐTNX ngôi thứ 2, 3: Biểu thị sự dự đoán của người nói, nhưng có thể chia ra sự dự đoán trong tình huống hiện tại và tương lai. 내일은 날씨가 흐리겠다. Ngày mai trời sẽ râm/ nhiều mây. 3년 후에 준수가 대학생이 되셌군요. Sau 3 năm, Chun Su sẽ trở thành sinh viên đại học. 상을 타서 기쁘시겠다. Lĩnh thưởng chắc là vui lắm. + Sự hoàn thành của hành động của chủ ngữ là cái/điều mà người nói dự đoán. 비행기가 도착하였. (Sự hoàn thành động tác của chủ thể) 겠습니다. (Sự phỏng đóan của người nói) ->Chắc máy bay đã tới. 그 청년은 이제 의사가 되었겠다. Anh chàng đó chắc đã trở thành bác sĩ. 많은 일이 생겨서 힘들었겠어요. Vì có nhiều việc xảy ra chắc là vất vả lắm. 지금쯤은 모두들 잠이 들었겠지요? Bây giờ thì chắc tất cả mọi người ngủ rồi nhỉ? 사동과 피동: +피동: Trong tiếng Hàn, cấu trúc bị động được tạo thành bởi việc sử dụng các đuôi động từ diễn tả ý nghĩa bị động của động từ: 이/리/기/히. 보다 + 이 = 보이다. (được nhìn thấy) 팔다 + 리 = 팔리다. (được bán) 읽다 + 히 = 읽히다. (được đọc) 씻다 + 기 = 씻기다. 밖에서 무슨 소리가 들리는 것 같아요. Hình như nghe thấy có tiếng gì từ bên ngoài. 경혼사진이 책상위에 놓여 있습아다. Ảnh cưới để trên bàn. +사동: Sử dụng các đuôi động từ biểu thị trạng thái tự động từ: 이/리/히/기/우/추/구. 보다 + 이 = 보이다. (cho thấy, cho xem) 살다 + 리 = 살리다. (làm cho sống, cứu sống) 넓다 + 히 = 넓히다. (làm rộng) 자다 + 우 = 재우다. (ru ngủ) 벗다 + 디 = 벗기다. (giúp cởi, làm cho cởi ra) 낮다 + 추 = 낮추다. (làm cho thấp) -명사이/가 + 명사을/를 + 사동사: 형은 동생을 울린다. Anh làm cho em khóc. 개미가 불상하니까 죽이지 말고 살려주사. Kiến thật đáng thương, đừng giết nó, hãy để nó sống. -명사 이/가 + 명사에게 + 명사을/를 + 사동사: 어머니는 아기에게 우유를 먹입니다. Mẹ cho bé uống sữa. 여자친구 사진을 좀 보여 주세요. Cho xem ảnh bạn gái một chút. -명사이/가 + 명사을/를 + 명사에/로 + 사동사: 어머니는 아이를 의자에 앉혔습니다. Mẹ đặt bé ngồi lên ghế. 친척 집에서 살다가 기숙사로 옮겼어요. Sống ở nhà người thân, sau chuyển tới ký túc xá. Số từ và cách sử dụng số từ: a.Từ chỉ số lượng (양수사) chia ra hai loại: -Từ chỉ số lượng Hangul: (한글 양수사) Dùng để đếm sự vật,người, chỉ giờ, nói tuổi: 하나, 둘, 셋, 넷, 다섯, 여섯, 일곱, 여덟, 아홉, 열, 열하나/열한, 스물, 서른, 마흔, 쉰, 예순, 일흔, 여든, 아흔, 백, 천, 만, 십만, 백만, 천만, 억. Dùng chỉ số lượng tương đối, không chính xác, hình thái có biến đổi: 한나 둘 -> 한두; 둘셋 -> 두세. Dùng đếm tính ngày: 초하루, 이틀, 사흘, 나흘, 닷새,... -Từ chỉ số lượng gốc Hán: Dùng để tính ngày, chỉ ngày tháng năm: 1970년 2월 26일: 천구백칠십년 이월 이십육일 b.Số thứ tự: -Số thuần Hàn: Từ chỉ số lượng + thứ: 양수사 + (번)째: Số đếm 하나, 둘, 셋... được đổi thành: 하, 두, 세,...(có thể lược bớt đối với các số thứ tự dưới mười): 둘째/두 번째. -Số gốc Hán: đệ + từ chỉ số lượng: biểu thị thứ tự hoặc số hiệu: 제 + 양수사: 제일, 제이, 제삼,... 품사 - Từ loại trong tiếng Hàn: 체언(thể ngôn): 명사(danh từ) + 대명사(đại từ) + 수사(số từ). 관계언: 조사 (tiểu từ) 요언: 동사 (động từ) + 형용사 (tính từ). 수식언: 관형사 (quán hình từ - định ngữ) + 부사 (phó từ). 독립언: 감탄사 (từ cảm thán).
Từ khóa » Hình Vị Trong Tiếng Hàn
-
Hình Vị Và Từ Ngữ Pháp Tiếng Hàn
-
Tìm Hiểu Về Hình Vị Trong Cấu Trúc Câu Tiếng Hàn
-
Thư Viện Khoa Hàn Quốc Học USSH - [HÌNH VỊ VÀ TỪ NGỮ PHÁP ...
-
Hình Vị Và Từ Ngữ Pháp Tiếng Hàn - Pocket
-
Một Số Khái Niệm Ngôn Ngữ Cơ Bản Tiếng Hàn
-
(DOC) Tu Hop Thanh | Linh Hoa
-
Tìm Hiểu Ngữ Pháp Tiếng Hàn - Tài Liệu Text - 123doc
-
Thân Từ Và đuôi Từ Trong Tiếng Hàn
-
[PDF] Danh Từ Và Danh Ngữ Trong Tiếng Hàn
-
한국어학과 학습자의 작문에 나타나는 내포문의 오류 원인 분석 (Phân ...
-
[PDF] Phụ Tố Trong Tiếng Hàn, Một Ngôn Ngữ Thuộc Loại Hình Chắp Dính
-
[PDF] MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, NGỮ NGHĨA CỦA TỪ VựNG CHỈ ...
-
Ngôn Ngữ Chắp Dính – Wikipedia Tiếng Việt