Khai Triển 4x^2 – 25y^2 Theo Hằng đẳng Thức Ta được...

Đăng nhập Facebook GOOGLE Google IMG

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Trang chủ Lớp 8 Toán

Câu hỏi:

21/07/2024 1,681

Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được

A. (4x – 5y)(4x + 5y)

B. (4x – 25y)(4x + 25y)

C. (2x – 5y)(2x + 5y)

Đáp án chính xác

D. (2x – 5y)2

Xem lời giải Xem lý thuyết Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án Bắt Đầu Thi Thử

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có 4x2 – 25y2 = (2x)2 – (5y)2 = (2x – 5y)(2x + 5y)

Đáp án cần chọn là: C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0 0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án » 11/08/2021 6,649

Câu 2:

Chọn câu sai.

Xem đáp án » 11/08/2021 5,975

Câu 3:

Khai triển (3x – 4y)2 ta được

Xem đáp án » 11/08/2021 2,676

Câu 4:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án » 11/08/2021 2,075

Câu 5:

Khai triển (x2−2y)2 ta được

Xem đáp án » 11/08/2021 1,855

Câu 6:

Chọn câu sai.

Xem đáp án » 11/08/2021 1,855

Câu 7:

Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu

Xem đáp án » 11/08/2021 1,832

Câu 8:

Biểu thức 14x2y2+xy+1 bằng

Xem đáp án » 11/08/2021 1,430

Câu 9:

Khai triển 19x2−164y2 theo hằng đẳng thức ta được

Xem đáp án » 11/08/2021 1,136 Xem thêm các câu hỏi khác »

LÝ THUYẾT

Mục lục nội dung

Xem thêm

1. Bình phương của một tổng.

Bình phương của một tổng bằng bình phương số thứ nhất cộng hai lần tích số thứ nhất và số thứ hai cộng bình phương số thứ hai.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2.

2. Bình phương của một hiệu.

Bình phương của một hiệu bằng bình phương số thứ nhất trừ hai lần tích số thứ nhất và số thứ hai cộng bình phương số thứ hai.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: (A – B)2 = A2 – 2AB + B2.

3. Hiệu hai bình phương.

Hiệu hai bình phương bằng tích của hiệu với tổng của chúng.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: A2 –  B2 = (A – B)(A + B).

Đề thi liên quan

Xem thêm »
  • Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất) 26 đề 9499 lượt thi Thi thử
  • Bài tập cuối tuần Học kì 1 Toán 8 có đáp án 20 đề 5292 lượt thi Thi thử
  • Bài tập cuối tuần Học kì 2 Toán 8 có đáp án 17 đề 5049 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 8 Nhân đơn thức với đa thức có đáp án 5 đề 4814 lượt thi Thi thử
  • Top 10 Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 8 (có đáp án) 10 đề 4145 lượt thi Thi thử
  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 có đáp án 10 đề 3618 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Phần 1 có đáp án 5 đề 3569 lượt thi Thi thử
  • Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất) 15 đề 3216 lượt thi Thi thử
  • Đề thi Giữa học kì 2 Toán 8 chọn lọc, có đáp án 11 đề 3071 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Phần 2 có đáp án 5 đề 2980 lượt thi Thi thử
Xem thêm » Hỏi bài

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
  • Tìm số tự nhiên n để n3 – n2 + n – 1 là số nguyên tố. 231 01/04/2024 Xem đáp án
  • Một chiếc khăn trải bàn có dạng hình chữ nhật ABCD được thêu một hoạ tiết có dạng hình thoi MNPQ ở giữa với MP = x (cm), NQ = y (cm) (x > y > 0) như Hình 5.

    Media VietJack

    Viết đa thức biểu thị diện tích phần còn lại của chiếc khăn trải bàn đó.

    182 01/04/2024 Xem đáp án
  • Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

    a) \(3{x^2} - \sqrt 3 x + \frac{1}{4}\);

    b) x2 – x – y2 + y;

    c) x3 + 2x2 + x – 16xy2.

    161 01/04/2024 Xem đáp án
  • Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

    a) A = 16x2 ‒ 8xy + y2 ‒ 21 biết 4x = y + 1;

    b) B = 25x2 + 60xy + 36y2 + 22 biết 6y = 2 ‒ 5x;

    c) C = 27x3 – 27x2y + 9xy2 – y3 – 121 biết 3x = 7 + y.

    129 01/04/2024 Xem đáp án
  • Thực hiện phép tính:

    a) \(7{x^2}{y^5} - \frac{7}{3}{y^2}\left( {3{x^2}{y^3} + 1} \right)\);

    b) \(\frac{1}{2}x\left( {{x^2} + {y^2}} \right) - \frac{3}{2}{y^2}\left( {x + 1} \right) - \frac{1}{{\sqrt 4 }}{x^3}\);

    c) (x + y)(x2 + y2 + 3xy) ‒ x3 ‒ y3;

    d) (‒132xn+1y10zn+2 + 143xn+2y12zn) : (11xny9zn) với n là số tự nhiên.

    128 01/04/2024 Xem đáp án
  • Cho hai đa thức: M = 23x23y ‒ 22xy23 +21y ‒ 1 N = ‒22xy3 ‒ 42y ‒ 1.

    a) Tính giá trị của mỗi đa thức M, N tại x = 0; y = –2.

    b) Tính M + N; M – N.

    c) Tìm đa thức P sao cho M – N – P = 63y + 1.

    181 01/04/2024 Xem đáp án
  • Thực hiện phép tính:

    a) \({x^3}\left( { - \frac{5}{4}{x^2}y} \right)\left( {\frac{2}{5}{x^3}{y^4}} \right)\);

    b) \(\left( { - \frac{3}{4}{x^5}{y^4}} \right)\left( {x{y^2}} \right)\left( { - \frac{8}{9}{x^2}{y^5}} \right)\).

    136 01/04/2024 Xem đáp án
  • Biểu thức x3 + 64y3 bằng: 126 01/04/2024 Xem đáp án
  • Biểu thức (x ‒ 2y)2 bằng: 123 01/04/2024 Xem đáp án
  • Biểu thức nào sau đây là một đơn thức? 122 01/04/2024 Xem đáp án
Xem thêm »

Từ khóa » Phân Tích 4x^2-25y^2