Khải - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
khải IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Động từ
- 2 Tiếng Nùng
- 2.1 Động từ
- 3 Tiếng Sán Chay
- 3.1 Cách phát âm
- 3.2 Tính từ
- 3.3 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xa̰ːj˧˩˧ | kʰaːj˧˩˨ | kʰaːj˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xaːj˧˩ | xa̰ːʔj˧˩ | ||
Động từ
khải
- Hát mừng thắng lợi trở về. Khải ca. Khải hoàn. Khải hoàn ca. Khải hoàn môn. Khải nhạc.
Tiếng Nùng
sửaĐộng từ
khải
- bán.
Tiếng Sán Chay
sửaCách phát âm
- IPA: /khai³/
Tính từ
khải
- gần.
Tham khảo
- Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).
Từ khóa » Khải Là Cái Gì
-
Tra Từ: Khải - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Của Tên Khải
-
Ý Nghĩa Của Tên Khải - TenBan.Net
-
Ý Nghĩa Tên Khải, Đặt Tên Con Trai, Con Gái Tên Khải - Huggies
-
Khải Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Tên Khải Đình Khải - Tên Con
-
Ý Nghĩa Tên Việt Khải - Tên Con
-
Tứ Kỵ Sĩ Khải Huyền – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Đức Khải
-
Mặc Khải, Mạc Khải - TGP SÀI GÒN
-
Tài Năng Của Nhà Văn Nguyễn Khải - Tác Giả - Zing