Khám Hậu Sản Tiền Sản Giật - Ebook Y Học - Y Khoa

Ebook Y Học - Y Khoa 2000 Phác Đồ Điều Trị Bệnh Của 20 Bệnh Viện Hạng 1 Từ Điển Anh Việt Y Khoa Ebook - 2000 Phác Đồ - Từ Điển AV Y Khoa Khám hậu sản tiền sản giật

• Hậu sản ngày thứ mấy. • Sanh thường hay sanh giúp (lý do sanh giúp). - VD: hậu sản ngày thứ 3, sanh thường. • Tổng trạng và tinh thần của người mẹ. • Những than phiền của người mẹ. - Hỏi bệnh nhân các dấu hiệu sau: nhức đầu? mờ mắt? đau thượng vị hoặc hạ sườn phải? - VD: bệnh nhân không nhức đầu, không mờ mắt, không đau thượng vị. • Sinh hiệu. - Chú ý huyết áp của bệnh nhân. • Khám tim, phổi • Khám vú. - VD: Hai vú căng, lên sữa. • Khám bụng. - VD: Bụng mềm không chướng. • Sự co hồi của tử cung, mật độ của tử cung. - Tử cung co hồi trên xương vệ bao nhiêu cm? - Mật độ tử cung chắc hay mềm? - VD: Tử cung co hồi trên xương vệ khoảng 10 cm, mật độ chắc. • Đánh giá sản dịch. - Lượng sản dịch bao nhiêu, có mùi hôi hay không? - VD: Sản dịch lượng vừa, không hôi. • Vết cắt tầng sinh môn. - Vết cắt tầng sinh môn ở vị trí mấy giờ? - Vết cắt tầng sinh môn khô hay không? - Chân chỉ có đỏ hay không? - VD: vết cắt tầng sinh môn ở vị trí 7 giờ, khô, chân chỉ không đỏ. • Làm các xét nghiệm Nếu bệnh nhân bị tiền sản giật nặng hoặc hội chứng HELLP thì phải làm các xét nghiệm: - Công thức máu, số lượng tiểu cầu. - Men gan: AST, ALT. - Acid uric. - Ure, Creatinine. - Bilirubin gián tiếp, Bilirubin toàn phần. - LDH. - Nước tiểu: protein, hồng cầu. Các xét nghiệm này có thể lập lại mỗi 12 – 24 giờ (nếu cần) Trẻ sơ sinh • Tổng trạng: hồng hào. Có thể bị suy dinh dưỡng trong tử cung. • Tiêu phân su: thường bé đi tiêu phân su trong vòng 8 – 10 giờ sau sanh. • Tiểu: đa số đi tiểu trong vòng 24 giờ đầu sau sanh. • Sinh hiệu: mạch: 130 lần/ 1 phút; nhịp thở: 40 lần/ 1 phút. • Bướu huyết thanh: thường biến mất trong vòng 3 ngày đầu sau sanh. • Vàng da: vàng da sinh lý ở trẻ đủ tháng xuất hiện từ ngày thứ 3 và biến mất tù ngày thứ 8 sau sanh. Trong giai đoạn vàng da bé vẫn bú, ngủ bình thường. • Chân rốn khô hay ướt: chân rốn thường khô vào ngày thứ 3 – 4 sau sanh. • Dị dạng bẩm sinh hoặc tổn thương? • Các phản xạ nguyên phát: (1) Phản xạ 4 điểm; (2) Phản xạ nắm; (3) Phản xạ Moro; (4) Phản xạ duỗi chéo; (5) Phản xạ bước tự động. Tư vấn cho mẹ • Cho con bú mẹ. • Chọn phương pháp ngừa thai. Các điểm cần biết • Thai nhi có thể non tháng. Vì vậy, chú ý những biến chứng có thể xảy ra cho thai non tháng. • Bệnh nhân vẫn có nguy cơ giật (hiếm) trong giai đoạn hậu sản. • Thường các xét nghiệm trở về bình thường bắt đầu 48 giờ sau sanh và đa số về bình thường sau 72 giờ. • Tiêu chuẩn xuất viện là: - Tiểu cầu trở về bình thường và LDH giảm. - Lượng nước tiểu đạt 100 ml/ giờ. - HA < 150/100 mmHg. - Các dấu hiệu lâm sàng về bình thường.

Dưới đây là tóm tắt phần mục lục của chương sản phụ khoa . để xem chi tiết mục lục Click vào đây

A. Chăm sóc trước khi có thai B. Chăm sóc tiền sản Chương II. CẤP CỨU A. Sản giật. B. Băng huyết sau sanh do đờ tử cung. Chương III. NHỮNG VẤN ĐỀ TRONG SẢN KHOA A. Các điểm cơ bản B. Chuyển dạ C. Cao huyết áp do thai D. Suy thai E. Mổ lấy thai F. Vết mổ lấy thai G. Nước ối H. Bánh nhau I. Dây rốn Chương IV. NHỮNG VẤN ĐỀ TRONG PHỤ KHOA A. Viêm vùng chậu B. Khối u buồng trứng C. Thai ngoài tử cung D. U xơ tử cung E. Thai trứng F. Sẩy thai Chương V. THUỐC THỪỜNG DÙNG A. Sản khoa 1. Thuốc tăng co bóp cơ tử cung 2. Thuốc giảm co bóp cơ tử cung. 3. Thuốc phòng ngừa cơn sản giật 4. Thuốc hạ huyết áp dùng cho sản phụ. 5. Thuốc kích thích trưởng thành phổi cho thai. B. Phụ khoa 1. Methotrexate (MTX) Chương VI. TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG A. Sản khoa 1. Khám sản phụ vào chuyển dạ. 2. Ngôi mông. . 3. Tim thai bất thường 4. Sản phụ có vết mổ lấy thai. 5. Thai quá ngày. 6. Chuyển dạ sanh non. 7. Kéo dài giai đoạn 2 của chuyển dạ. 8. Ối vỡ sớm (Ối vỡ non). 9. Cơn co tử cung cường tính. 10. Thai chết trong tử cung. 11. Song thai. 12. Sa dây rốn. 13. Có phân su trong nước ối. 14. Nhau tiền đạo. . 15. Tiền sản giật. 16. Khám hậu sản. 17. Khám hậu sản tiền sản giật. 18. Khám hậu phẫu mổ lấy thai B. Phụ kha 1. Khám phụ khoa. . 2. Khám bệnh nhân có u xơ tử cung. 3. Khám bệnh nhân có khối u buồng trứng 4. Khám bệnh nhân thai trứng 5. Khám bệnh nhân hậu thai trứng. 6. Thai ngoài tử cung 7. Khám hậu phẫu mổ phụ khoa (cắt tử cung, cắt khối u buồng trứng). Chương VII. TRIỆU CHỨNG VÀ NGUYÊN NHÂN A. Chăm sóc tiền sản B. Chuyển dạ sanh C. Hậu sản (hậu phẫu mổ lấy thai) 1. Nguyên nhân xuất huyết âm đạo bất thường Chương VIII. THỦ THUẬT VÀ PHẪU THUẬT A. Forceps B. Giác hút D. Phẫu thuật lấy thai E. Phẫu thuật cắt tử cung toàn phần A. Hậu phẫu B. Hậu sản C. Nguyên nhân thường gặp Chương X. XÉT NGHIỆM A. Sản khoa B. Phụ khoa Chương XI. HỘI CHỨNG A. Sản khoa B. Phụ khoa Chương XII. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH Chương XIII. SIÊU ÂM A. Sản khoa B. Phụ khoa Chương XIV. SƠ SINH B. Hồi sức sơ sinh C. Trẻ sơ sinh đủ tháng. D. Thai quá ngày. . BÀI ĐỌC THÊM 1. Thuốc ngừa thai khẩn cấp 2. Thuyên tắc ối 3. Hội chứng HELLP.



Từ khóa » Hậu Phẫu Tiền Sản Giật