Khắm Khú - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
khắm khú IPA theo giọng
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khắm_khú&oldid=1996047”
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xam˧˥ xu˧˥ | kʰa̰m˩˧ kʰṵ˩˧ | kʰam˧˥ kʰu˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xam˩˩ xu˩˩ | xa̰m˩˧ xṵ˩˧ | ||
Tính từ
khắm khú
- Khai như nước đái.
| Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. | |
|---|---|
| Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.) |
Từ khóa » Khắm Khú Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Khắm - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Khú - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
SỰ KHẮM KHÚ CỦA NGUYỄN ĐÌNH CỐNG
-
Khắm Khú 3 - Flickr
-
Khí Hư Ra Nhiều - Dấu Hiệu Của Bệnh Gì? | Vinmec
-
Khí Hư Là Gì? Vai Trò Và Phân Loại | Vinmec
-
Khám Mắt Khi Nào, Những Lưu ý Cần Biết Khi đi Khám Mắt
-
Khí Hư Là Gì? Nhận Biết Khí Hư Bình Thường Và Khí Hư Bất Thường
-
12 Dấu Hiệu Bệnh Phụ Khoa ở Phụ Nữ Dễ Nhận Biết Nhất?
-
Cách Nhận Biết Khí Hư Bình Thường Và Khí Hư Bệnh Lý Cực Dễ Cho ...
-
Tìm Hiểu Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục Khi Khí Hư Ra Nhiều