Khắm Khú - Wiktionary Tiếng Việt

khắm khú
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xam˧˥ xu˧˥kʰa̰m˩˧ kʰṵ˩˧kʰam˧˥ kʰu˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xam˩˩ xu˩˩xa̰m˩˧ xṵ˩˧

Tính từ

khắm khú

  1. Khai như nước đái.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai.
Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khắm_khú&oldid=1996047”

Từ khóa » Khắm Khú Là Gì