Khâm Liệm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Động từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

  1. Khâm: vải bọc tử thi; liệm: vải bọc ở phía trong

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xəm˧˧ liə̰ʔm˨˩kʰəm˧˥ liə̰m˨˨kʰəm˧˧ liəm˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xəm˧˥ liəm˨˨xəm˧˥ liə̰m˨˨xəm˧˥˧ liə̰m˨˨

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • [[]]

Động từ

khâm liệm

  1. (Xem từ nguyên 1) Lấy vải bọc người chết trước khi đặt vào quan tài. Đồ khâm liệm chớ nề xấu tốt, kín chân, tay, đầu, gót thì thôi (Nguyễn Khuyến)

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khâm liệm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khâm_liệm&oldid=1864093” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục khâm liệm 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Khâm Liệm Hay Niệm