Khâm Mạng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xəm˧˧ ma̰ːʔŋ˨˩kʰəm˧˥ ma̰ːŋ˨˨kʰəm˧˧ maːŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xəm˧˥ maːŋ˨˨xəm˧˥ ma̰ːŋ˨˨xəm˧˥˧ ma̰ːŋ˨˨

Danh từ

khâm mạng

  1. Người vâng lệnh nhà vua thi hành một nhiệm vụ đặc biệt.

Động từ

khâm mạng

  1. Vâng lệnh nhà vua thi hành một nhiệm vụ đặc biệt.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khâm mạng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khâm_mạng&oldid=1302545” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục khâm mạng Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Khâm Mạng