Khám Phá Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Màu Sắc đầy đủ Nhất
Bạn là người yêu hội họa, bạn thích màu sắc? Yellow, red, blue… là những từ vựng đã quá quen thuộc với chúng ta. Vậy ngoài 7 màu sắc cơ bản, bạn có biết thêm những màu khác cùng tông được gọi như thế nào trong tiếng Anh không? Hãy cùng Step Up khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về màu sắc đầy đủ nhất nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh về các loại màu sắc
Bạn có biết, thế giới của các màu sắc được chia làm 3 gam màu cơ bản:
- Màu nóng
- Màu lạnh
- Màu trung tính
Mỗi gam màu biểu hiện sắc thái khác nhau. Màu nóng tạo cảm giác ấm áp, kích thích cảm xúc. Màu lạnh mát mẻ, dễ chịu. Gam màu trung tính không thuộc màu nóng cũng không thuộc màu lạnh, chúng được tạo bởi màu đen pha trắng. Step Up sẽ mở rộng tới các bạn bộ từ vựng tiếng Anh về màu sắc để chúng mình hiểu chi tiết hơn về các gam màu sắc tiếng Anh nhé!
Các màu lạnh
Các màu lạnh bao gồm những màu như: blue, brown, green… Cùng tìm hiểu kỹ hơn trong bộ từ vựng tiếng Anh về màu sắc.
- Dark blue: lam đậm
- Pale blue: lam nhạt
- Sky – blue: xanh da trời
- Peacock blue: lam khổng tước
- Bright blue: Màu xanh nước biển tươi
- Light blue: Màu xanh da trời nhạt
Brown: Nâu
- Nut – brown: nâu đậm
- Bronzy: màu đồng xanh
- Coffee – coloured: màu cà phê
Green: Xanh lá cây
- Greenish: xanh nhạt
- Grass – green: xanh lá cây
- Leek – green: xanh hành lá
- Dark – green: xanh đậm
- Apple green: xanh táo
- Olivaceous: xanh ô liu
- Chlorophyll: Xanh diệp lục
- Emerald: Màu lục tươi
Purple: Màu tím
- Mauve: màu hoa cà
- Violet: màu tía phớt xanh của hoa tím dại
- Boysenberry: màu quả mâm xôi lai giữa mâm xôi đen và mâm xôi đỏ
- Lavender: màu hoa oải hương
- Grape: màu tím thậm giống quả nho
- Orchid: màu tím nhạt
Các màu nóng
Red: đỏ
- Deep red: đỏ sẫm
- Pink: hồng
- Murrey: hồng tím
- Reddish: đỏ nhạt
- Scarlet: phấn hồng
- Vermeil: hồng đỏ
- Rosy: đỏ hoa hồng
Yellow: vàng
- Yellowish: vàng nhạt
- Golden: vàng óng
- Waxen: vàng cam
- Pale yellow: vàng nhạt
- Melon: Màu quả dưa vàng
- Sunflower: Màu vàng rực
- Tangerine: Màu quýt
- Gold/ gold- colored: Màu vàng óng
- Apricot yellow: Vàng hạnh, Vàng mơ
Orange: màu da cam
Màu trung tính
Black: Đen
- Blackish: đen lợt
- Blue – black: đen xanh
- Sooty: đen huyền
- Inky: đen xì
- Smoky: đen khói
White: trắng
- Silvery: trắng bạc
- Lily – white: trắng tinh
- Pale: trắng bệch
- Snow – white: trắng xóa
- Milk – white: trắng sữa
- Off – white: trắng xám
2. Cách học từ vựng tiếng Anh về màu sắc hiệu quả
Từ vựng là cốt lõi của ngoại ngữ. Bởi vậy nên việc học từ vựng luôn được các bạn học tiếng Anh vô cùng quan tâm. Các bạn dành ra bao nhiêu thời gian trong một ngày để học từ vựng? Phương pháp học từ vựng của bạn có đang thực sự đem lại hiệu quả hay không?
Nếu như chỉ học từ vựng bằng những phương pháp truyền thống thì lượng từ học được sẽ rất ít. Hơn nữa các bạn cũng khó để nhớ được lâu.
Step Up sẽ giới thiệu tới các bạn 2 phương pháp học từ vựng tiếng Anh về màu sắc dễ học và nhớ lâu. Cùng xem phía dưới đây nhé!
Học từ vựng với Âm thanh tương tự
Hiểu đơn giản hơn, đây là phương pháp tương tự như “bắc cầu” trong toán học. Phương pháp học bắc cầu từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, sử dụng một từ khác có âm thanh tương tự với từ gốc. Với mỗi từ tiếng Anh như vậy, bạn hãy tìm những từ có âm thanh tương tự với từ cần học. Sau đó đặt câu bao gồm từ đó và nghĩa của câu.
Ví dụ: Từ cần học ”Golden”: vàng óng
Âm thanh tương tư: gâu đừn
Nghĩa của từ: vàng óng
=> Câu đặt: Chú chó Gâu Đừn có bộ lông vàng óng
Học từ vựng tiếng Anh qua truyện chêm
Phương pháp truyện chêm là phương pháp học từ vựng của người do Thái.
Với phương pháp này, bạn sẽ chèn những từ vựng tiếng Anh cần học vào một câu chuyện, bối cảnh bằng tiếng Việt. Thay vì việc cố gắng học một đoạn văn tiếng Anh dài, bạn hãy thêm một số từ tiếng Anh vào đoạn văn bằng tiếng Việt để từ dễ dàng đi vào não bộ hơn. Bạn cũng có thể dễ dàng đoán nghĩa và nhớ được các từ cần học.
Để hiểu rõ về 2 phương pháp này, bạn có thể tìm hiểu chi tiết hơn trong cuốn sách Hack Não 1500 từ vựng tiếng Anh của Step Up. Đây là một trong những cuốn sách bán chạy nhất trên Tiki, giúp người học ghi nhớ đến 50 từ chỉ trong một ngày!
Trong cuốn sách này, bên cạnh phần âm thanh tương tự, còn có cách phiên âm, ví dụ và giải thích nghĩa bằng tiếng Anh của mỗi từ. Đi cùng với đó là các hình ảnh minh họa sinh động, giúp bạn nhớ từ lâu hơn. Bên cạnh đó, sách còn đi kèm với file nghe audio nghe và 1200 video bài giảng hướng dẫn chi tiết về phát âm cho từng từ vựng nữa.
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. TÌM HIỂU NGAYTrên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về màu sắc cơ bản nhất. Các bạn hãy nhớ học từ thường xuyên và áp dụng vào thực tế giao tiếp hàng ngày để nhớ từ lâu hơn. Hy vọng qua bài viết trên Step Up đã đem đến sch bạn những phương pháp học từ vựng bổ ích. Chúc các bạn học tập tốt!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Name
Số điện thoại
Message
Đăng ký ngayTừ khóa » Gam Màu Lạnh Tiếng Anh Là Gì
-
Gam Màu Nóng Tiếng Anh Là Gì
-
GAM MÀU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TÔNG MÀU LẠNH Anh Làm Thế Nào để Nói
-
Phối Màu Sắc Trong Tiếng Anh Ngành May Mặc - Aroma
-
Full Bảng Từ Vựng Màu Sắc Tiếng Anh đầy đủ Nhất & ý Nghĩa
-
Màu Lạnh Và Nguyên Tắc Sử Dụng Màu Lạnh Trong Thiết Kế
-
GAM MÀU - Translation In English
-
Màu Sắc Trong Tiếng Anh (Dễ Nhớ) | KISS English
-
Gam Màu Là Gì? Tông Màu Là Gì? Ý Nghĩa Của 6 Tông Màu Chính
-
Gam Màu Nóng Tiếng Anh Là Gì - Trangwiki
-
Từ Điển Màu Sắc Tiếng Anh: Tất Cả Mọi Thứ Bạn Cần Biết
-
Gam Màu Là Gì? Tông Màu Là Gì? Ý Nghĩa Của Các Tông Màu Sắc
-
Bảng Màu Nóng Và Màu Lạnh - Cách Phối Màu ️️ CHUẨN