Khám Phá - MyDHL
Có thể bạn quan tâm
Phụ Phí DHL Express cam kết mang lại cho khách hàng dịch vụ giao nhận tốt nhất, đây cũng là lý do chúng tôi liên tục mở rộng dịch vụ đến nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới hơn hẳn các nhà cung cấp dịch vụ khác
|
|
| Phụ phí | Mô tả | Cách tính phí | Mức phí |
|---|
| Hàng hóa nguy hiểm | |||
| Hàng hóa nguy hiểm | Vận chuyển Hàng hóa Nguy hiểm Xem thêm Thu gọn Hàng hóa nguy hiểm Phụ phí được áp dụng cho mỗi lô hàng khi việc vận chuyển các lô hàng cần được xử lý các bằng các chất và hàng hóa này được phân loại quy định đầy đủ theo Quy định về Hàng hóa Nguy hiểm của IATA. Hợp đồng thỏa thuận là bắt buộc. | Mỗi lô hàng | 2.800.000 VNĐ |
| Số lượng ngoại lệ | Hàng hóa Nguy hiểm được vận chuyển với số lượng ngoại lệ Xem thêm Thu gọn Số lượng ngoại lệ Phụ phí cố định được áp dụng khi xử lý và vận chuyển lô hàng bao gồm các loại hóa chất và hàng hóa với Số lượng được Ngoại trừ tuân thủ theo Quy định về Hàng hóa Nguy hiểm của IATA. Hợp đồng thỏa thuận là bắt buộc. | Mỗi lô hàng | 280.000 VNĐ |
| Đá khô UN1845 | Khi nhiệt độ chưa đủ lạnh Xem thêm Thu gọn Đá khô UN1845 Phụ phí được áp dụng khi vận chuyển các lô hàng liên quan đến việc sử dụng Đá khô UN1845 như một chất đóng băng cho hàng hóa không nguy hiểm, ví dụ như mẫu xét nghiệm đã được chẩn đoán. Hợp đồng thỏa thuận là bắt buộc. | Mỗi lô hàng | 335.000 VNĐ |
| Hàng tiêu dùng ID8000 | Các lô hàng chứa nước hoa và thuốc kê toa có chỉ định cho bán lẻ Xem thêm Thu gọn Hàng tiêu dùng Phụ phí được áp dụng cho mỗi lô hàng chứa hàng tiêu dùng như nước hoa, nước thơm dùng sau khi cạo râu, sol khí, chất dễ cháy, đá khô và chất sinh học được phân loại bởi Hiệp hội vận chuyển hàng không Quốc tế ("IATA" phần ID8000) và được đóng gói theo hình thức bán lẻ và vận chuyển tới cá nhân riêng lẻ. Hợp đồng thỏa thuận là bắt buộc. | Mỗi lô hàng | 690.000 VNĐ |
| Miễn trừ hàng hóa nguy hiểm theo quy định ADR. | Shipping Dangerous Goods in packages by road Xem thêm Thu gọn ADR Load Exemption Phí được áp dụng khi vận chuyển hàng hóa được phân loại là hàng nguy hiểm theo quy định ADR và vượt quá giới hạn cho phép của ADR Limited Quantities. Mỗi lô hàng phải tuân thủ giới hạn được quy định trong ADR 1.1.3.6. Hợp đồng thỏa thuận là bắt buộc. | Mỗi lô hàng | €100.00 |
| Limited Quantities | Gửi hàng Hàng nguy hiểm bằng đường bộ. Xem thêm Thu gọn Limited Quantities A surcharge is applied per shipment when the ground handling and transportation of shipments involves substances and commodities that are in Limited Quantities. In compliance with ADR regulations and which are restricted from air transportation. Such dangerous goods are restricted to no more than 30kg per piece and are accepted from approved Shippers only. Hợp đồng thỏa thuận là bắt buộc. | Mỗi lô hàng | €25.00 |
| Pin Lithium (với Thiết bị) - Pin Lithium Ion PI 966, Mục II, Pin Lithium Metal PI969, Mục II | Vận chuyển pin lithium cùng với thiết bị Xem thêm Thu gọn Pin Lithium (rời) - Pin Lithium Ion PI 965, mục II, Pin Lithium Metal PI 968, mục II Lithium Ion PI966, Mục II Phí dịch vụ sẽ được tính đối với thiết bị sử dụng pin Lithium Ion. Bao bì phải tuân thủ theo Hướng dẫn đóng gói IATA 966, Mục II và chỉ được chấp nhận đối với những người gửi hàng đã được phê duyệt trước đó. Lithium Metal PI969, Mục II Phí dịch vụ sẽ được tính đối với thiết bị sử dụng pin Lithium Kim loại. Bao bì phải tuân thủ Hướng dẫn đóng gói IATA 969, Mục II và chỉ được chấp nhận đối với những người gửi hàng đã được phê duyệt trước đó. | Mỗi lô hàng | 150.000 VNĐ |
| Pin Lithium (trong các thiết bị) - Lithium Ion PI 967, Mục II, Pin Lithium Kim loại PI970, Mục II | Vận chuyển pin lithium trong các thiết bị Xem thêm Thu gọn Pin Lithium (với Thiết bị) - Pin Lithium Ion PI 966, Mục II, Pin Lithium Metal PI969, Mục II Pin Ion Lithium PI 967, Mục II Các lô hàng có chứa pin Lithium Ion trong thiết bị chỉ được chấp nhận vận chuyển khi tuân theo Hướng dẫn đóng gói 967, Mục II của IATA. PIn Lithium Kim loại PI970, Mục II Các lô hàng có chứa pin Lithium Kim loại trong thiết bị chỉ được chấp nhận vận chuyển khi tuân thủ Hướng dẫn Đóng gói 970 của IATA, Mục II. DHL có quyền từ chối các lô hàng đã xác định hay nghi ngờ có chứa pin bị lỗi hoặc hư hỏng. | Mỗi lô hàng | No Charge |
| Hàng hóa là sinh phẩm UN3373 | Vận chuyển các chất sinh học Xem thêm Thu gọn Hàng hóa là sinh phẩm Các lô hàng có chứa Chất sinh học Loại B (UN3373) hoặc sinh vật biến đổi gen theo UN3245 chỉ được chấp nhận khi kết hợp với dịch vụ DHL MEDICAL EXPRESS. Hợp đồng thỏa thuận là bắt buộc. | Mỗi lô hàng | No Charge |
| Quy định đặc biệt ADR 188/400 | Vận chuyển Hàng Nguy hiểm bằng đường bộ dưới dạng kiện đóng gói Xem thêm Thu gọn Quy định đặc biệt ADR 188/400 Phụ phí được áp dụng cho mỗi lô hàng khi quá trình xử lý và vận chuyển liên quan đến các loại hàng hóa thuộc Quy định đặc biệt 188 hoặc 400 theo ADR. | Mỗi lô hàng | €5.00 |
| Khu vực xa. | |||
| Phát hàng đến khu vực vùng sâu, vùng xa | Khi phát hàng đến khu vực vùng sâu, vùng xa Xem thêm Thu gọn Phát hàng đến khu vực vùng sâu, vùng xa Phụ phí này được áp dụng cho lô hàng giao đến địa điểm vùng sâu vùng xa hoặc khó tiếp cận. | Mỗi lô hàng | 735.000 VNĐ hoặc 15.000 VNĐ trên mỗi kg, tùy thuộc mức nào cao hơn |
| Nhận hàng tại các địa điểm vùng sâu, vùng xa | Nhận hàng tại khu vực vùng sâu, vùng xa Xem thêm Thu gọn Nhận hàng tại các địa điểm vùng sâu, vùng xa Phụ phí này được áp dụng khi lô hàng được lấy từ một khu vực vùng sâu vùng xa hoặc khó tiếp cận. | Mỗi lô hàng | 735.000 VNĐ hoặc 15.000 VNĐ trên mỗi kg, tùy thuộc mức nào cao hơn |
| An ninh | |||
| Rủi ro cao | Tại các quốc gia mà hoạt động DHL gặp nhiều rủi ro Xem thêm Thu gọn Rủi ro cao Phụ phí được áp dụng khi vận chuyển đến một quốc gia mà DHL phải vận hành ở mức rủi ro cao do tình trạng chiến tranh bất ổn và mối đe dọa khủng bố liên tục. Các Quốc gia bị ảnh hưởng (có thể thay đổi): Afghanistan, Burkina Faso, Cộng hòa dân chủ Congo, Haiti, Iraq, Lebanon, Libya, Mali, Mogadishu, Somalia, Sudan, Syria, Ukraine, Venezuela và Yemen. | Mỗi lô hàng | 918.000 VNĐ |
| Điểm đến bị hạn chế | Việc vận chuyển hàng hóa tuân theo các quy định hạn chế trong thương mại Xem thêm Thu gọn Điểm đến bị hạn chế Phụ phí áp dụng khi gửi hàng đến hoặc nhập hàng từ một quốc gia chịu các biện pháp hạn chế thương mại cụ thể do Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc đưa ra. Các Quốc gia bị ảnh hưởng (có thể thay đổi): Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa dân chủ Congo, Iran, Iraq, Bắc Triều Tiên, Libya, Mogadishu, Somalia và Yemen | Mỗi lô hàng | 918.000 VNĐ |
| Điều chỉnh thông tin | |||
| Điều chỉnh địa chỉ | Ưu tiên của chúng tôi là vận chuyển hàng hóa của Quý khách đến đúng địa điểm và người nhận Xem thêm Thu gọn Điều chỉnh địa chỉ Một khoản phụ phí cố định được áp dụng cho mỗi chuyến hàng khi thông tin địa chỉ tại nơi đến được cung cấp bởi người gửi không đầy đủ, không được cập nhật mới hoặc không chính xác dẫn đến việc DHL không thể giao hàng. Khi đó, DHL sẽ tìm kiếm và xác định địa chỉ chính xác để hoàn tất việc giao hàng. | Mỗi lô hàng | 350.000 VNĐ |
| Nhập liệu | Nhập dữ liệu thủ công bởi DHL. Xem thêm Thu gọn Nhập liệu Phụ phí được áp dụng nếu nhãn vận chuyển không được điền chính xác hoặc không được tạo điện tử theo tiêu chuẩn DHL, dẫn đến việc DHL phải nhập dữ liệu thủ công | Mỗi lô hàng | 280.000 VNĐ |
| Xử lý bổ sung | |||
| Kiện hàng quá trọng | Kiện hàng vượt quá 70kg Xem thêm Thu gọn Kiện hàng quá trọng Khoản phụ phí cố định áp dụng cho mỗi kiện hàng, bao gồm pallet có cân nặng hoặc trọng lượng thể tích vượt quá 70kg. | Mỗi Kiện | 3.060.000 VNĐ |
| Kiện hàng quá khổ | Hàng hóa có kích thước lớn hơn 100 cm hoặc cạnh thứ hai dài hơn 80 cm. Xem thêm Thu gọn Kiện hàng quá khổ Phụ phí cố định này được áp dụng cho từng kiện hàng, bao gồm cả pallet, nếu cạnh dài nhất vượt quá 100 cm hoặc cạnh dài thứ hai vượt quá 80 cm. Không áp dụng cho các kiện hàng đã bị tính phụ phí quá trọng lượng. | Mỗi Kiện | 615.000 VNĐ |
| Pallet không xếp chồng | Khi gửi hàng bằng pallet không thể xếp chồng được Xem thêm Thu gọn Pallet không xếp chồng Phụ phí cố định này được áp dụng cho mỗi pallet trong lô hàng không thể xếp chồng, do yêu cầu của người gửi hoặc do hình dạng, nội dung hoặc vật liệu đóng gói. Không áp dụng cho pallet dưới 25 kg. | Trên mỗi Pallet | 9.180.000 VNĐ |
| Hàng hóa không theo tiêu chuẩn | Khi vận chuyển hàng có trọng lượng từ 25 kg đến 70 kg hoặc hàng không thể vận chuyển bằng băng chuyền Xem thêm Thu gọn Hàng hóa không theo tiêu chuẩn Phụ phí cố định được áp dụng cho mỗi kiện hàng đáp ứng một hoặc nhiều tiêu chí sau:
Phụ phí này không áp dụng cho các kiện đã bị tính phụ phí Kiện hàng Quá tải hoặc Quá khổ. | Mỗi Kiện | 615.000 VNĐ |
| Phụ phí tạm thời | |||
| Phụ phí Tình huống khẩn cấp | Duy trì dịch vụ trong các tình huống khẩn cấp Xem thêm Thu gọn Phụ phí Tình huống khẩn cấp Một khoản phụ phí tạm thời, cho phép chúng tôi thanh toán các loại chi phí vận hành phát sinh do tình huống khẩn cấp nằm ngoài tầm kiểm soát của DHL. Những biến động của thị trường và sức chứa hàng không sẵn có sẽ dẫn đến việc điều chỉnh giá thường xuyên. | Xem trạng thái dịch vụ và các quốc gia bị ảnh hưởng | Xem trạng thái dịch vụ và các quốc gia bị ảnh hưởng |
| Phụ phí theo nhu cầu | Phụ phí theo nhu cầu có thể áp dụng cho lô hàng trong thời gian có nhu cầu vận chuyển cao Xem thêm Thu gọn Phụ phí theo nhu cầu Giai đoạn nhu cầu tăng cao sẽ được DHL xác định theo quyết định của riêng mình nhưng có thể bao gồm thời điểm phát sinh nhu cầu cao đối với dịch vụ vận chuyển hoặc giai đoạn có chi phí vận hành cao. Phụ phí nhu cầu sẽ được áp dụng tích lũy nếu lô hàng và/hoặc từng kiện hàng đáp ứng nhiều hơn một tiêu chí. | Xem trạng thái dịch vụ và các quốc gia bị ảnh hưởng | Xem trạng thái dịch vụ và các quốc gia bị ảnh hưởng |
- Phụ phí được áp dụng bổ sung vào giá cước và các khoản phí hiện hành khác.
- Các phụ phí này tuân theo DHL Điều khoản và điều kiện.
| Tháng | Phụ Phí |
|---|---|
| Tháng 12 2025 | 31.50% |
| Tháng 11 2025 | 30.00% |
| Tháng 10 2025 | 29.75% |
- Vận chuyển chuyên biệt
- Nhận hàng gửi chuyên biệt
- Phụ phí theo nhu cầu
- Rủi ro cao
- Phụ phí Tình huống khẩn cấp
- Hàng hóa không theo tiêu chuẩn
- Pallet không xếp chồng
- Kiện hàng quá khổ
- Kiện hàng quá trọng
- Phát hàng đến khu vực vùng sâu, vùng xa
- Nhận hàng tại các địa điểm vùng sâu, vùng xa
- Địa chỉ khu dân cư
- Giao hàng thứ bảy
- Nhận hàng thứ bảy
| Ít nhất | Tối đa | Phụ phí |
|---|---|---|
| $0.00 | $0.28 | 12.50% |
| $0.28 | $0.31 | 13.00% |
| $0.31 | $0.34 | 13.25% |
| $0.34 | $0.37 | 13.50% |
| $0.37 | $0.40 | 13.75% |
| $0.40 | $0.43 | 14.00% |
| $0.43 | $0.46 | 14.25% |
| $0.46 | $0.49 | 14.50% |
| $0.49 | $0.52 | 14.75% |
| $0.52 | $0.55 | 15.00% |
| $0.55 | $0.58 | 15.25% |
| $0.58 | $0.61 | 15.50% |
| $0.61 | $0.64 | 15.75% |
| $0.64 | $0.67 | 16.00% |
| $0.67 | $0.70 | 16.25% |
| $0.70 | $0.73 | 16.50% |
| $0.73 | $0.76 | 16.75% |
| $0.76 | $0.79 | 17.00% |
| $0.79 | $0.82 | 17.25% |
| $0.82 | $0.85 | 17.50% |
| $0.85 | $0.88 | 17.75% |
| $0.88 | $0.91 | 18.00% |
| $0.91 | $0.94 | 18.25% |
| $0.94 | $0.97 | 18.50% |
| $0.97 | $1.00 | 18.75% |
| $1.00 | $1.03 | 19.00% |
| $1.03 | $1.06 | 19.25% |
| $1.06 | $1.09 | 19.50% |
| $1.09 | $1.12 | 19.75% |
| $1.12 | $1.15 | 20.00% |
| $1.15 | $1.18 | 20.25% |
| $1.18 | $1.21 | 20.50% |
| $1.21 | $1.24 | 20.75% |
| $1.24 | $1.27 | 21.00% |
| $1.27 | $1.30 | 21.25% |
| $1.30 | $1.33 | 23.50% |
| $1.33 | $1.36 | 23.75% |
| $1.36 | $1.39 | 24.00% |
| $1.39 | $1.42 | 24.25% |
| $1.42 | $1.45 | 24.50% |
| $1.45 | $1.48 | 24.75% |
| $1.48 | $1.51 | 25.00% |
| $1.51 | $1.54 | 25.25% |
| $1.54 | $1.57 | 25.50% |
| $1.57 | $1.60 | 25.75% |
| $1.60 | $1.63 | 26.00% |
| $1.63 | $1.66 | 26.25% |
| $1.66 | $1.69 | 26.50% |
| $1.69 | $1.72 | 26.75% |
| $1.72 | $1.75 | 27.00% |
| $1.75 | $1.78 | 27.25% |
| $1.78 | $1.81 | 27.50% |
| $1.81 | $1.84 | 27.75% |
| $1.84 | $1.87 | 28.00% |
| $1.87 | $1.90 | 28.25% |
| $1.90 | $1.93 | 28.50% |
| $1.93 | $1.96 | 28.75% |
| $1.96 | $1.99 | 29.00% |
| $1.99 | $2.02 | 29.25% |
| $2.02 | $2.05 | 29.50% |
| $2.05 | $2.08 | 29.75% |
| $2.08 | $2.11 | 30.00% |
| $2.11 | $2.14 | 30.25% |
| $2.14 | $2.17 | 30.50% |
| $2.17 | $2.20 | 30.75% |
| $2.20 | $2.23 | 31.00% |
| $2.23 | $2.26 | 31.25% |
| $2.26 | $2.29 | 31.50% |
| $2.29 | $2.32 | 31.75% |
| $2.32 | $2.35 | 32.00% |
| $2.35 | $2.38 | 32.25% |
| $2.38 | $2.41 | 32.50% |
| $2.41 | $2.44 | 32.75% |
| $2.44 | $2.47 | 33.00% |
| $2.47 | $2.50 | 33.25% |
| $2.50 | $2.53 | 33.50% |
| $2.53 | $2.56 | 33.75% |
| $2.56 | $2.59 | 34.00% |
| $2.59 | $2.62 | 34.25% |
| $2.62 | $2.65 | 34.50% |
| $2.65 | $2.68 | 34.75% |
| $2.68 | $2.71 | 35.00% |
| $2.71 | $2.74 | 35.25% |
| $2.74 | $2.77 | 33.50% |
| $2.77 | $2.80 | 35.75% |
| $2.80 | $2.83 | 36.00% |
| $2.83 | $2.86 | 34.25% |
| $2.86 | $2.89 | 34.50% |
| $2.89 | $2.92 | 34.75% |
| $2.92 | $2.95 | 35.00% |
| $2.95 | $2.98 | 35.25% |
| $2.98 | $3.01 | 35.50% |
| $3.01 | $3.04 | 35.75% |
| $3.04 | $3.07 | 36.00% |
| $3.07 | $3.10 | 36.25% |
| $3.10 | $3.13 | 36.50% |
| $3.13 | $3.16 | 36.75% |
| $3.16 | $3.19 | 37.00% |
| $3.19 | $3.22 | 37.25% |
| $3.22 | $3.25 | 37.50% |
| $3.25 | $3.28 | 37.75% |
| $3.28 | $3.31 | 38.00% |
| $3.31 | $3.34 | 38.25% |
| $3.34 | $3.37 | 38.50% |
| $3.37 | $3.40 | 38.75% |
| $3.40 | $3.43 | 39.00% |
| $3.43 | $3.46 | 39.25% |
| $3.46 | $3.49 | 39.50% |
| $3.49 | $3.52 | 39.75% |
| $3.52 | $3.55 | 40.00% |
| $3.55 | $3.58 | 40.25% |
| $3.58 | $3.61 | 40.50% |
| $3.61 | $3.64 | 40.75% |
| $3.64 | $3.67 | 41.00% |
| $3.67 | $3.70 | 41.25% |
| $3.70 | $3.73 | 41.50% |
| $3.73 | $3.76 | 41.75% |
| $3.76 | $3.79 | 42.00% |
| $3.79 | $3.82 | 42.25% |
| $3.82 | $3.85 | 42.50% |
| $3.85 | $3.88 | 42.75% |
| $3.88 | $3.91 | 43.00% |
| $3.91 | $3.94 | 43.25% |
| $3.94 | $3.97 | 43.50% |
| $3.97 | $4.00 | 43.75% |
| $4.00 | $4.03 | 44.00% |
| $4.03 | $4.06 | 44.25% |
| $4.06 | $4.09 | 44.50% |
| $4.09 | $4.12 | 44.75% |
| $4.12 | $4.15 | 45.00% |
| $4.15 | $4.18 | 45.25% |
| $4.18 | $4.21 | 45.50% |
| $4.21 | $4.24 | 45.75% |
| $4.24 | $4.27 | 46.00% |
| $4.27 | $4.30 | 46.25% |
| $4.30 | $4.33 | 46.50% |
| $4.33 | $4.36 | 46.75% |
| $4.36 | $4.39 | 47.00% |
| $4.39 | $4.42 | 47.25% |
| $4.42 | $4.45 | 47.50% |
| $4.45 | $4.48 | 47.75% |
| $4.48 | $4.51 | 48.00% |
| $4.51 | $4.54 | 48.25% |
| $4.54 | $4.57 | 48.50% |
| $4.57 | $4.60 | 48.75% |
| $4.60 | $4.63 | 49.00% |
| $4.63 | $4.66 | 49.25% |
| $4.66 | $4.69 | 49.50% |
| $4.69 | $4.72 | 49.75% |
| $4.72 | $4.75 | 50.00% |
| $4.75 | $4.78 | 50.25% |
| $4.78 | $4.81 | 50.50% |
| $4.81 | $4.84 | 50.75% |
| $4.84 | $4.87 | 51.00% |
| $4.87 | $4.90 | 51.25% |
| $4.90 | $4.93 | 51.50% |
| $4.93 | $4.96 | 51.75% |
| $4.96 | $4.99 | 52.00% |
| $4.99 | $5.02 | 52.25% |
Từ khóa » Phí Xăng Dầu Dhl Tháng 10
-
Phụ Phí Xăng Dầu DHL: Cập Nhật Mới Nhất Tháng 08/2022
-
Phụ Phí Xăng Dầu DHL Theo Tháng| Phí Nhiên Liệu DHL Việt Nam
-
Cập Nhật Bảng Phụ Phí Xăng Dầu DHL Mới Nhất Năm 2022 - Quý Nam
-
CẬP NHẬT PHỤ PHÍ XĂNG DẦU DHL - Công Ty CP Thương Mại Và ...
-
Phụ Phí Nhiên Liệu Xăng Dầu DHL Năm 2021 - Sải Cánh Express
-
Phụ Phí Xăng Dầu DHL Tháng 11/2021 - Hangmyshipnhanh
-
DHL Express Thông Báo Mức điều Chỉnh Biểu Phí Năm 2022 Tại Việt ...
-
Phụ Phí Xăng Dầu DHL Tháng 10/2021 - Gửi Hàng đi Nước Ngoài ...
-
Phụ Phí Xăng Dầu DHL Tháng 06/2022 - Đại Phát Nguyên Express
-
Phụ Phí Xăng Dầu DHL Cập Nhật Mới Nhất Năm 2022
-
Cập Nhật Phụ Phí Xăng Dầu DHL Tháng 7/2022
-
Phụ Phí Nhiên Liệu - Việt Nam - UPS
-
Phụ Phí Xăng Dầu DHL Tháng 6 Cập Nhật Mới Nhất - Bestcargo
-
Phụ Phí Xăng Dầu DHL Là Gì? Bảng Phụ Phí Nhiên Liệu Tháng 3/2022