Khám Và Chẩn đoán Bệnh Nhân Bị Phù - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Cao đẳng - Đại học
khám và chẩn đoán bệnh nhân bị phù

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.77 MB, 54 trang )

KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ MỤC TIÊUTrình bày được định nghĩa và cơ chế của phù.Trình bày được cách khám và phát hiện phù.Kể được các nguyên nhân gây phù.Trình bày được các nguyên nhân thường gặp gây phù toàn thân và phù khu trú. ĐỊNH NGHĨAPhù là hiện tượng ứ dịch ngoài tế bào, tại khu vực gian bào, biểu hiện chủ yếu dưới dạng thâm nhiễm vào các tổ chức, đặc biệt là tổ chức liên kết dưới da. Khối lượng trong lòng mạch (thể tích máu) có thể tăng, bình thường hoặc giảm.Phù có thể toàn thân hoặc phù khu trú. Phù toàn thân có thể có cổ trướng, tràn dịch màng phổi, màng tinh hoàn, đôi khi tràn dịch màng tim. CƠ CHẾ PHÙDịch ngoài tế bào gồm hai khu vực: dịch khoảng kẽ (75%) và dịch trong lòng mạch (25%).Áp lực thuỷ tĩnh trong lòng mạch và áp lực keo trong tổ chức kẽ: làm nước đi từ trong lòng mạch sang tổ chức kẽ.Áp lực thuỷ tĩnh trong tổ chức kẽ và áp lực keo trong lòng mạch: làm nước đi từ tổ chức kẽ vào trong lòng mạch. CƠ CHẾ PHÙMột phần dịch kẽ trở lại lòng mạch thông qua dẫn lưu bạch mạch.Phù xuất hiện khi có:Tăng AL thuỷ tĩnh trong lòng mạch.Giảm AL keo trong lòng mạch.Tăng tính thấm của thành mao mạch.Giảm sự dẫn lưu bạch mạch. CƠ CHẾ PHÙMao quản cầu thận bị tổn thương: viêm →giảm diện tích lọc giảm mức lọc cầu →thận giảm thể tích dịch đến ống lượn →xa không đào thải đủ natri, giữ NaCl, →giữ nước dịch ngoài tế bào tăng→Giảm áp lực keo: giảm albumin mất →cân bằng thẩm thấu nước thoát vào tổ →chức giảm thể tích tuần hoàn giảm → →dòng máu qua thận tăng tiết renin và →ADH giảm Na niệu giữ muối và nước→ → CƠ CHẾ PHÙTăng áp lực trong lưới mao mạch:Tăng AL tĩnh mạch toàn thể: suy timTăng AL tĩnh mạch khu trú: viêm tắc TM, chèn ép tĩnh mạchRối loạn dẫn lưu bạch mạch: làm tăng nồng độ protein dịch kẽTăng tính thấm mao mạch: phù trong dị ứng và viêmGiảm áp lực thuỷ tĩnh trong tổ chức: phù tập trung vùng tổ chức lỏng lẻo, phù ở người già, người suy kiệt CHÚ Ý KHI HỎI BỆNHGiới tính, tuổi của BN: phụ nữ sau 60 tuổi có thể có suy tĩnh mạchBN có bệnh lý tim mạch làm tăng nguy cơ huyết khối, hoặc có bệnh lý huyết khối - tắc mạchPhù có liên quan vòng kinh (tính chất chu kỳ) hay thai kỳ (nhiễm độc thai nghén)Sự tồn tại các yếu tố gây khởi phát: dùng thuốc, vết đốt của côn trùng, thức ăn… CÁCH KHÁM BỆNH NHÂN PHÙCách khám:Nguyên tắc: khám trên nền xương cứngKhám lần lượt: mặt, tay, chân, bụng, ngực, lưng, mặt sau đùi, bộ phận sinh dụcPhát hiện phù:Quan sát: vùng phù sưng to, căng mọng, che lấp các chỗ bình thường vẫn lồi hoặc lõm, màu da nhợt đi: mi mắt nề, mất nếp nhăn, các mắt cá chân, mu chân, đầu xương tay – chân đầy lênKhám: ấn lõm (dấu Godet) hoặc khôngNếu kín đáo: đánh giá cân nặng CÁCH KHÁM BỆNH NHÂN PHÙTính chất phù:Xác định vị trí phù: toàn thân hay khu trúMức độ phù: nhiều hay ítPhù ấn lõm hay không (dấu Godet)Theo dõi tiến triển phù: nhanh hay chậm, đánh giá cân nặngMối liên quan với thời gian trong ngày và tư thếTác dụng của chế độ ăn nhạt đối với phù: phù do suy tim, suy thận đỡ khi ăn nhạt CÁCH KHÁM BỆNH NHÂN PHÙCác triệu chứng kèm theo:Mức độ ứ nước: tràn dịch các màngĐo nước tiểu hàng ngàyCác triệu chứng phản ánh cản trở cơ giới trên hệ tuần hoàn:Tuần hoàn bàng hệ vùng ngực, vùng hạ sườn phải và thượng vị, vùng bẹn và hạ vịDa và niêm mạc xanh tím: cản trở cơ giới ở TM chủ trên hoặc đại tuần hoàn, ở các chiTriệu chứng viêm nhiễm tại chỗ: sưng, nóng, đỏ, đau, nổi hạch vùng, sốtCác triệu chứng đi kèm với phù TÌM CÁC BỆNH LÝ CƠ QUANKhám tuyến giáp: dấu hiệu suy giápKhám tim: dấu hiệu suy tim phải hoặc suy tim toàn bộKhám gan: dấu hiệu suy tế bào gan, tăng áp lực tĩnh mạch cửaKhám thận: protein niệu, tình trạng suy thậnTình trạng dinh dưỡng của BN NGUYÊN NHÂN GÂY PHÙPhù toàn thân: Bệnh thậnSuy timXơ ganSuy dinh dưỡngPhù khu trú:Hội chứng trung thấtThiếu vitamin B1Viêm tắc tĩnh mạchViêm mạch bạch huyếtPhù dị ứngPhù do thai nghénPhù do nguyên nhân nội tiếtPhù do thuốc PHÙ TOÀN THÂNPhù ở mặt, thân và tứ chiPhù đối xứng hai bênPhù mềm, không đau và có dấu hiệu GodetLiên quan đến tư thế (phù phần thấp)Có thể tràn dịch màng phổi, màng bụng, màng tinh hoàn, màng tim (ít gặp) (dịch thấm) PHÙ TRONG BỆNH THẬNNguyên nhân:Viêm cầu thận cấp, mạn tínhHội chứng thận hưSuy thận câp/mạn có vô niệu, thiểu niệuĐặc điểm:Phù trắng, mềm, ấn lõmXuất hiện ở mặt trước, sau đó lan xuống dướiCó thể tràn dịch các màng: màng phổi, màng bụng, màng timCó protein niệu, nếu HCTH có giảm albumin máu VIÊM CẦU THẬN CẤPĐiển hình nhất là sau nhiễm liên cầuSau 2 – 3 tuần: phù, đái ít, tăng HA, đái máu đại thể hoặc vi thểPhù nhẹ hoặc trung bìnhĂn nhạt đỡ phùProtein niệu trung bình 1 – 3 g/24h HỘI CHỨNG THẬN HƯPhù nhiều, toàn thân, có thể kèm theo cổ trướng, tràn dịch màng phổi, màng tim (ít), màng tinh hoàn.Protein niệu cao ≥ 3,5 g/24hProtein máu giảm ≤ 60 g/L, Albumin máu giảm ≤ 30 g/LCholesterol máu ≥ 6,5 mmol/L. VIÊM CẦU THẬN MẠNCó thể có tiền sử viêm cầu thận cấp hoặc hội chứng thận hư.Phù các mức độ từ nhẹ đến phù nhiều, toàn thân, thường là phù nhẹ hoặc trung bìnhĂn nhạt đỡ phùTăng huyết ápGiai đoạn muộn: tăng HA, thiếu máuXN: protein niệu, hồng cầu niệu SUY THẬN CẤPCó nguyên nhân cấp tính: bệnh cầu thận cấp, hoại tử ống thận cấp, tắc nghẽn sau thận cấp tínhThiểu niệu/vô niệuUre, creatinin, kali máu tăng cao dầnToan chuyển hoáSiêu âm hai thận to hơn bình thường, không thấy xơ hoá SUY THẬN MẠNCó nguyên nhân mạn tính: bệnh cầu thận mạn, bệnh ống kẽ thận mạn…Ure, creatinin, axit uric máu tăng cao dầnMức lọc cầu thận giảm từ từPhù thường nhẹ hoặc trung bìnhKèm theo thiếu máuSiêu âm: hai thận xơ hoá PHÙ DO SUY TIMDo suy tim phải hoặc suy tim toàn bộPhù mềm, ấn lõm, có khi hơi tímGiai đoạn đầu chỉ phù ít và ở hai chân, g/đ sau có thể phù toàn thânĂn nhạt giảm phùKèm theo gan to, TM cổ nổi, phản hồi gan – TM cổ (+)Có thể cổ trướng và tràn dịch màng phổiBệnh lý gây suy tim: bệnh van tim (HHL), tăng huyết áp, thông liên nhĩ… PHÙ DO XƠ GANPhù trắng, mềm, chủ yếu hai chi dưới, kèm theo cổ trướngĂn nhạt đỡ phù một phầnCác triệu chứng của xơ gan: vàng mắt, vàng da, sao mạch, lòng bàn tay son, lách to, gan teo nhỏ hoặc toTuần hoàn bàng hệ cửa - chủSiêu âm: nhu mô và bờ gan không đều, giãn TM cửa, lách to, cổ trướng PHÙ DO SUY DINH DƯỠNGChủ yếu phù hai chi dưới, có thể phù toàn thânPhù mềm, ấn lõm, phù nhẹ/trung bìnhKhông liên quan tới thời gian trong ngày hoặc tư thế BNKhông có protein niệuCó giảm protein máuCó bệnh đường ruột mạn tính, NK mạn tính (lao), bệnh ác tính (K hệ tiêu hoá)

Tài liệu liên quan

  • Bài giảng Khám và theo dõi bệnh nhân chấn thương sọ não Bài giảng Khám và theo dõi bệnh nhân chấn thương sọ não
    • 7
    • 2
    • 31
  • Bài giảng Khám và theo dõi bệnh nhân chấn thương sọ não  bác sĩ Đàm xuân Tùng Bộ Bài giảng Khám và theo dõi bệnh nhân chấn thương sọ não bác sĩ Đàm xuân Tùng Bộ
    • 20
    • 1
    • 16
  • khám và chẩn đoán bệnh nhân bị phù khám và chẩn đoán bệnh nhân bị phù
    • 54
    • 3
    • 52
  • khám và chẩn đoán sốt - bộ môn hồi sức cấp cứu khám và chẩn đoán sốt - bộ môn hồi sức cấp cứu
    • 25
    • 969
    • 2
  • khám và chẩn đoán vàng da - bộ môn nội đhyhn khám và chẩn đoán vàng da - bộ môn nội đhyhn
    • 44
    • 831
    • 5
  • Bài giảng : Xét nghiệm và chẩn đoán bệnh giang mai part 8 pps Bài giảng : Xét nghiệm và chẩn đoán bệnh giang mai part 8 pps
    • 5
    • 787
    • 5
  • Bài giảng : Xét nghiệm và chẩn đoán bệnh giang mai part 7 ppt Bài giảng : Xét nghiệm và chẩn đoán bệnh giang mai part 7 ppt
    • 5
    • 562
    • 1
  • Bài giảng : Xét nghiệm và chẩn đoán bệnh giang mai part 6 ppt Bài giảng : Xét nghiệm và chẩn đoán bệnh giang mai part 6 ppt
    • 5
    • 525
    • 2
  • Bài giảng : Xét nghiệm và chẩn đoán bệnh giang mai part 5 ppsx Bài giảng : Xét nghiệm và chẩn đoán bệnh giang mai part 5 ppsx
    • 5
    • 592
    • 1
  • Bài giảng : Xét nghiệm và chẩn đoán bệnh giang mai part 4 potx Bài giảng : Xét nghiệm và chẩn đoán bệnh giang mai part 4 potx
    • 5
    • 507
    • 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(26.4 MB - 54 trang) - khám và chẩn đoán bệnh nhân bị phù Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cách Khám Dấu Godet