KHẨU CARBINE Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

KHẨU CARBINE Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từkhẩu carbinecarbinekhẩu

Ví dụ về việc sử dụng Khẩu carbine trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cô ta sử dụng micro định hướng trên khẩu carbine của mình để bắt giọng kẻ địch.She used the directional microphone on her carbine to pick up the enemy's voice.Những khẩu carbine này khác với các khẩu súng trường bình thường của sê- ri ở chỗ chúng có nòng ngắn hơn nhiều, chỉ dài 314 mm( 12,4 in).These carbines differ from the normal rifles of the series in that they have much shorter barrels, only 314 mm(12.4 in) in length.Sử dụng vụ nổ làm tín hiệu, Mariydi bắt đầu phản công bằng khẩu carbine cô cầm trong cả hai tay.Using the explosion as her sign, Mariydi began a counterattack with the carbine she held in both hands.Ngay khi cô vừa đưa tay tới công tắc cảm biến trên khẩu carbine, vài tiếng nổ súng ngắn phát ra từ sâu xuống phía dưới hành lang.Just as she reached for the sensor switch on her carbine, a few short burst of bullets came from further down the passageway.Mariydi vừa đi ngay dưới một trong những ăng- ten hình bát vừa chĩa khẩu carbine của mình khắp hướng.Mariydi headed directly below one of the bowl-shaped antennae while aiming her carbine every which way.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từmật khẩu chính mật khẩu đúng mật khẩu không đúng Sử dụng với động từthị trường xuất khẩuquên mật khẩutiêu chuẩn xuất khẩugiá trị xuất khẩuđeo khẩu trang kinh nghiệm xuất khẩumật khẩu wifi phiên bản xuất khẩukim ngạch xuất khẩugiấy phép nhập khẩuHơnSử dụng với danh từmật khẩukhẩu súng khẩu hiệu nhân khẩu học khẩu độ thuế nhập khẩukhẩu vị khẩu trang khẩu pháo khẩu súng trường HơnSau đó, Harris chỉa khẩu carbine vào chiếc bàn ở hướng bắc, bắn vào mặt Daniel Mauser ở tầm gần, giết chết anh.After Savage was gone, Harris turned and fired his carbine at the table directly north of where they would been, hitting Daniel Mauser in the face at close range, killing him.Họ lấy ra khỏi túi những khẩu súng SKS, Kalashnikovs cỡ nòng 7,62, một khẩu súng trường SVD và một khẩu carbine sản xuất ở nước ngoài.They took out SKS carbines, 7.62mm Kalashnikov assault rifles, an SVD rifle and a foreign-made carbine.Khẩu Carbine Owen được biết đến như Owen Machine Carbine, là một loại súng tiểu liên của Úc được thiết kế bởi Evelyn( Evo) Owen năm 1939.The Owen Gun, which was known officially as the Owen Machine Carbine, was an Australian submachine gun designed by Evelyn Owen in 1939.Lothar Schafer cũng khai báo với cảnh sát rằng ông đã mua khẩu carbine và 100 viên đạn vì con trai ông“ gặp vấn đề với các đối tượng chưa rõ tung tích tại Poincianna, Florida”.Lothar Hans Schafer Jr. told police the weapon and 100 rounds of ammunition were for his son, who"was having problems with unidentified suspects in Poinciana, Fla.".Lothar Schafer cũng khai báo với cảnh sát rằng ông đã mua khẩu carbine và 100 viên đạn vì con trai ông“ gặp vấn đề với các đối tượng chưa rõ tung tích tại Poincianna, Florida”.The father also told police he bought the carbine and 100 rounds of ammunition because his son"was having problems with unidentified subjects in Poinciana, Florida," records state.Khi lựa chọn mộtvũ khí bán tự động, khẩu M1 Garand trong Thế chiến I hay M1 Carbine tỏ ra tối ưu hơn hẳn.When choosing a semiautomaticweapon, the World War II M1 Garand or M1 Carbine are, in many ways, superior to contemporary weapons.Theo dữ liệu điều tra, tháng 3/ 1963, Lee Harvey Oswald sử dụng bí danh“ A. Hidell”đặt mua qua thư một khẩu súng carbine Carcano M91 cỡ nòng 6,5 mm.Contemporary investigators found that in March 1963, Lee Harvey Oswald, using the alias“A. Hidell”, purchased a 6.5mm Carcano Model 91/38 rifle by mail order.NGSW là mộtnỗ lực để thiết kế một khẩu súng trường hoặc súng carbine mới để thay thế súng carbine M4A1 và vũ khí tự động đội hình mới để thay thế vũ khí tự động M249 Squad.NGSW is an effort to design a new infantry rifle or carbine to replace the M4A1 carbine and a new squad automatic weapon to replace the M249 Squad Automatic Weapon.Các súng này đã được xuất khẩu hàng loạt và thậm chí còn xuất hiện trong cuộc xung đột năm 2008 ở South Ossetia khi lính Gruzia thích dùng súng này hơn XM- 15, một loại súng carbine kiểu M4 do Bushmaster sản xuất và thường được các công ty quân sự tư nhân sử dụng.The rifles, which were generously exported around the world even managed to see action in the 2008 South Ossetia conflict, in which Georgian troops actually preferred the rifle to the XM-15, an M4-type carbine produced by Bushmaster and generally used by private military contractors.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 14, Thời gian: 0.021

Từng chữ dịch

khẩudanh từkhẩuexportpasswordapertureslogancarbinedanh từcarbine khẩu súng đã đượckhẩu súng đồ chơi

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh khẩu carbine English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Súng M91