Khấu đầu – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo Hiện/ẩn mục Tham khảo
    • 2.1 Chú thích
    • 2.2 Nguồn trích dẫn
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Khấu đầu
Nghi lễ khấu đầu ở Trung Quốc
Tên tiếng Trung
Phồn thể叩頭 hoặc 磕頭
Giản thể叩头 hoặc 磕头
Bính âm Hán ngữkòutóu hoặc kētóu
Nghĩa đenquỳ lạy
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữkòutóu hoặc kētóu
Tiếng Ngô
Latinh hóa[kʰəʔdɤɯ] (磕頭 duy nhất)
Tiếng Khách Gia
Latinh hóaBản mẫu:IPA-hak (wikt:叩頭) Bản mẫu:IPA-hak (wikt:磕頭, hiếm khi)
Tiếng Quảng Châu
Việt bínhkau tàuh / kau3 tau4 (wikt:叩頭) hahp tàuh / hap6 tau4 (wikt:磕頭, hiếm khi)
Tiếng Mân Nam
POJ tiếng Mân Tuyền Chươngkhàu-thâu (叩頭)kha̍p-thâu (磕頭)
Tên tiếng Việt
Tiếng Việtkhấu đầu
Chữ Hán叩頭
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul고두
Hanja叩頭
Phiên âm
Romaja quốc ngữgodu
Tên tiếng Nhật
Kanji叩頭 hoặc 磕頭 (danh từ); 叩頭く (động từ)
Hiraganaこうとう hoặc かいとう (danh từ); ぬかずく hoặc ぬかつく (động từ) hoặc ぬかづく (động từ)
Chuyển tự
Rōmajikōtō hoặc kaitō trong quá khứ (danh từ); nukazuku hoặc nukatsuku hoặc nukadzuku (động từ)

Khấu đầu là hành động bày tỏ sự kính trọng sâu sắc thể hiện bằng việc quỳ lạy, bao gồm quỳ gối và cúi lạy thật thấp sao cho đầu người chạm đất. Trong nền văn hóa Á Đông, nghi lễ khấu đầu là biểu hiện cao nhất của lòng tôn kính. Nó được áp dụng rộng rãi nhằm thể hiện sự kính trọng người lớn tuổi hơn, các đấng bề trên và đặc biệt là với Hoàng thượng cũng như với các đối tượng thờ cúng trong văn hóa và tôn giáo. Ở thời hiện đại, việc thực hành nghi lễ khấu đầu đã phần nào được giảm bớt.[1]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Quan hệ xã hội của người Hoa
  • Văn hóa Trung Quốc
  • Ba quỳ chín lạy
  • Sankin kōtai
  • Sư phụ
  • Dogeza (Nhật Bản)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kipnis, Andrew B. (1997). “Kowtowing”. Producing Guanxi: Sentiment, Self, and Subculture in a North China Village (bằng tiếng Anh). Duke University Press. tr. 75–83. ISBN 978-0-8223-1873-6.

Nguồn trích dẫn

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fairbank, John K., and Ssu-yu Teng. "On the Ch'ing tributary system." Harvard Journal of Asiatic Studies 6.2 (1941): 135–246. online
  • Frevert, Ute. "Kneeling and the Protocol of Humiliation." in by Benno Gammerl, Philipp Nielsen, and Margrit, eds. Encounters with Emotions: Negotiating Cultural Differences since Early Modernity (2019): pp. 133–159 excerpt.
  • Gao, Hao. "The "Inner Kowtow Controversy" During the Amherst Embassy to China, 1816–1817." Diplomacy & Statecraft 27.4 (2016): 595–614.
  • Hevia, James L. "‘The ultimate gesture of deference and debasement’: kowtowing in China." Past and Present 203.suppl_4 (2009): 212–234.
  • Pritchard, Earl H. "The kotow in the Macartney embassy to China in 1793." Journal of Asian Studies 2.2 (1943): 163–203. online
  • Reinders, Eric (2015). Buddhist and Christian Responses to the Kowtow Problem in China. Bloomsbury Publishing. tr. 139. ISBN 9781474227292.
  • Rockhill, William Woodville. "Diplomatic Missions to the Court of China: The Kotow Question I," The American Historical Review, Vol. 2, No. 3 (Apr. 1897), pp. 427–442. online
    • Rockhill, William Woodville. "Diplomatic Missions to the Court of China: The Kotow Question II," The American Historical Review, Vol. 2, No. 4 (Jul. 1897), pp. 627–643. online
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Khấu_đầu&oldid=67998541” Thể loại:
  • Văn hóa Trung Hoa
  • Phép xã giao
  • Lạy
  • Thuật ngữ tiếng Trung Quốc
  • Quỳ gối
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
  • Pages using deprecated image syntax
  • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
  • Bài viết có văn bản tiếng Việt nêu rõ
  • Bài viết có văn bản tiếng Triều Tiên
  • Bài viết có văn bản tiếng Nhật
  • Trang sử dụng div col có các tham số không rõ

Từ khóa » Dogeza Là Gì