Khẩu Ngữ "lóng " Hay được Giới Trẻ Trung Quốc Sử Dụng - Truyện 2U

1. 它妈的: tā ma de: con mẹ nó

2. 滚蛋: gǔndàn: cút đi, cút xéo

3. 恐龙: kǒng lóng: ( khủng long) con gái xấu

4. 你太过分了: nǐ tài guòfèn le: Anh thật quá đáng

5. 脸皮真厚: liǎn pí zhēn hòu: Hẳn là mặt em rất dày

6. 滚开: gǔnkāi: cút mau

7. 你去死吧: nǐ qù sǐ ba: Mày đi chết đi

8. 不要脸: bú yào liǎn: không biết xấu hổ

9. 阿乡: a xiāng: đồ nhà quê

10. 不是琐细的人: bú shì suǒxì de rén: không phải dạng vừa đâu

11. 你妈的: nǐ mā de: ĐM mày

12. 你真的讨厌: nǐ zhēnde tǎoyàn: anh thật đáng ghét

13. 管好你自己的事吧: guǎn hǎo nǐ zījǐ de shì ba: lo tốt việc của em đi

14. 你头有问题啊: nǐ tóu yǒu wēntí a: đầu mày có vấn đề à

15. 你以为你是谁呀?为什么我要怕你?: nǐ yǐwéi nǐ shì shéi ya? Wèishénme wǒ yào pà nǐ: mày tưởng mày là ai? Tại sao tao phải sợ mày.

16. 别打扰我了: bié dǎrǎo wǒ le: đừng làm phiền em nữa

17. 关你什么事?: guān nǐ shénme shì ?: liên quan gì đến anh.

18. 我忍不住了: wǒ rěn bú zhù le: tôi không chịu đựng được nữa rồi

19. 好吃懒做: hào chī lăn zuò: cái đồ tham ăn lười làm

20. 你自找的: nǐ zì zhǎo de: do em tự chuốc lấy thôi

21. 神经病: shénjīngbìng: đồ thần kinh

22. 变态: biàntài: biến thái

23. 晕: yūn: bó tay, hết thuốc chữa, chẳng còn gì để nói

24. 靠谱: kàopǔ: đáng tin cậy

25. 拽: zhuāi: tự cho mình là giỏi( kiêu)

26. 真丢人: zhēn diūrén: thật mất mặt

27. 你想爱走啊你: nǐ xiǎng ài zǒu a nǐ: mày muốn ăn đập đấy à

28. 别跟我找借口: bié gēn wǒ zhǎo jiè kǒu: đừng có lí do lí chấu với tôi

29. 你太 自私了: nǐ tài zìsī le: bạn quá ích kỉ rồi

30. 你太卑鄙了: nǐ tài bēibǐ le: anh thật là bỉ ổi

31. 你这个蠢猪: nǐ zhe ge chǔn zhū: bạn ngốc như lợn

32. 不要自作聪明: bú yào zì zuò cōngmíng: đừng tự cho mình thông minh

33. 自作自受吧: zì zuò zì shòu ba: tự làm thì tự chịu

34. 饶了我吧: ráo le wǒ ba: xin tha cho tôi

35. 鬼才信你: guǐ cái xìn nǐ: có ma mới tin bạn

36. 少跟我啰嗦: shǎo gēn wǒ luōsuō: đừng lải nhải với tôi nữa

37. 你疯了: nǐ fēng le: mày điên rồi

38. 我真对你没办法: wǒ zhēn duì nǐ méi bànfǎ: tao thật hết cách với mày

39. 屁话: pì huà: nói bậy, nói càn

40. 走着瞧 = 等着瞧: zǒu zhe qiáo = děng zhe qiáo: hãy đợi đấy

41. 雷人: léi rén: sock , khiến cho người ta kinh ngạc, nằm ngoài dự tính

42. 神马都是浮云: shén mǎ dōu shì fúyún: tất cả đều là phù du

43. 鸭梨: yā lí: vừa ngờ nghệch vừa đáng yêu

44. 举手之劳: jǔ shǒu zhī láo: dễ như trở bàn tay

45. 屌丝: diǎosī: dùng để chỉ con trai độ tuổi 20-30, tiền bạc không rủng rỉnh cho lắm, dát gái, hay xấu hổ, hay nói năng hành động kì quặc, buồn cười

46. 屌爆了: diǎobàole: dùng để thể hiện vấn đề, việc gì đó ngầu, hay ho (chiết tự hay dịch ghép nghĩa 2 từ thì hơi bậy, các bạn nên dùng khi nói chuyện với thế hệ thanh niên 8x-9x trở đi thôi nhé, đừng dùng với người già sẽ khiến người ta thấy bất lịch sự.)

47. 富二代: fù èr dài: từ này dùng đẻ chỉ cậu ấm, cô chủ con nhà giàu

48. 白富美: báifùměi: từ diễn tả mơ ước của các cô gái trong thời đại ngày nay, ghép từ ba tính từ:

白: bái: trắng trẻo ( quan niệm của người Trung Quốc: da trắng mới là đẹp)

富: fù: giàu có, thành công

美: měi: xinh đẹp

49. 高富帅: gāo fù shuài: dùng để chỉ đối tượng trong mơ của các cô gái

高: gāo: cao ráo, thân hình đẹp

富: fù: giàu có, thành công ( theo tiêu chuẩn của cô gái Trung Quốc có nhà có xe được tính là có điều kiện

帅: shuài: đẹp trai

50. 调情: tiáoqíng: thả thính

51. 年轻的水牛: niánqíng de shuǐniú: trẻ trâu

52. 无话可说: wúhuà kěshuō: cạn lời

53. 胡说霸道: húshuō bādào: nói xàm

54. 真精细: zhēn jīngxì: thật vi diệu

55. 虚假的生活: xūjiǎ de shēnghuó: ảo tung chảo

56. 虚幻生活: xūhuàn shēnghuó: sống ảo

57. 霸道: bàdào: bá đạo

58. 乱七八糟: luànqī bā zāo: tao lao

59. 抠门: kōumén: keo kiệt, bủn xỉn

60. 花痴: huā chī: mê trai

Những câu chửi bằng tiếng Trung Quốc thông dụng nhất

他妈的 (tā mā de): ( đọc là tha ma tợ) "tā" nghĩa là "anh ấy", "cô ấy"; mā nghĩa là "mẹ"; "de" nghĩa là "của" nhưng trong câu này thì nó là từ để nhấn mạnh. Dịch nôm na có nghĩa là "Mẹ nó!". Đây là từ rất phổ biến có thể nghe thấy khi bạn ở Trung Quốc. Nó được sử dụng để chửi thề, không có đối tượng.

肏你妈 (cào nǐ mā): (đọc là chao nỉ ma)"cào" nghĩa là "đ**" (f*), "nǐ" có nghĩa là "bạn, mày, ấy", "mā" thì nghĩa như trên. Câu này thì người Việt nào cũng biết rồi, "đê ma ma". Đây là từ chửi có đối tượng, khác với từ trên, nên khi nói bạn phải rất cẩn thận.

肏你祖宗十八代 (cào nǐ zǔ zōng shí bā dài): (đọc là chao nỉ chủ chung xứ pa tai)"cào" và "nǐ" nghĩa như trên; "zǔ zōng" nghĩa là "tổ tông, dòng họ, cả lò"; "shí bā" là 18; "dài" là "thế hệ, đời". Đến đây bạn hoàn toàn có thể đoán ra được câu chửi thân thương rồi, "đ* cả lò tới 18 đời nhà ấy".

牛屄 (niú bī): (đọc là niếu pi) "niú" là "con bò", "bī" là "l**" hoặc "b***" hoặc "vagina" trong tiếng Anh. Từ này thì dịch nghe rất buồn cười "B*** bò", có nghĩa như "Hay vãi".

二百五 (Èr bǎi wǔ): (đọc là o pái ủ) nghĩa là 250 nếu dịch nghĩa đen. Tuy nhiên, đây lại là một câu chửi bằng tiếng Trung, nghĩa là "thằng ngu", "vô dụng" hoặc "vô tích sự". Đây cũng là lý do khi mới học về số Tiếng Trung, bạn sẽ được nhắc sử dụng từ Èr cho đúng, có lúc dùng Èr nhưng lại có lúc dùng Liang.

你是神经病: Mày bị thần kinh à?

/Nǐ shì shénjīngbìng/

– 你有病呀: Cậu bị bệnh à/ Đồ bệnh hoạn.

/Nǐ yǒu bìng ya/- 你是变态: Đồ biến thái!

/Nǐ shì biàntài/- 你是笨蛋: Đồ ngu/ Đồ ngốc

/Nǐ shì bèndàn/

Ni feng le: (Nỉ phâng lờ) =>( Mày điên rồi)

Ni shi gou(: Nỉ sư cẩu): Mày là con chó

You're nothing to me. 你对我什么都不是 (nỉ tuây ủa sấn mơ tâu pú sư) Đối với tao, mày không là gì cả

What do you want? 你想怎么样?(ní xiéng chẩn mơ ieng) Mày muốn gì ?

You've gone too far! 你太过分了! (nỉ thai cua phân) Mày thật quá quắt/ đáng !

Get away from me! 离我远一点儿!(lí ủa oẻn y tiẻn) Hãy tránh xa tao ra !

I can't take you any more! 我再也受不了你啦 (ủa chai ỉa sâu bu lieo nỉ a)! Tao chịu hết nỗi mày rồi

You asked for it. 你自找的 (nỉ chư chảo tơ). Do tự mày chuốc lấy

Shut up! 闭嘴!(pi chuẩy) Câm miệng

Get lost.滚开(cuẩn khai)! Cút đi

You're crazy! 你疯了! Mày điên rồi ! (nỉ phâng lơ)

Who do you think you are? 你以为你是谁?(ní ỷ uấy nỉ sư suấy) Mày tưởng mày là ai ?

I don't want to see your face! 我不愿再见到你!(ủa pu oẻn chai chientao ni) Tao không muốn nhìn thấy mày nữa

Get out of my face. 从我面前消失!(chúng ủa mien chién xieo sư) Cút ngay khỏi mặt tao

Don't bother me. 别烦我。(pía phan ủa) Đừng quấy rầy/ nhĩu tao

You piss me off. 你气死我了。(nỉ chi sứ ủa lơ) Mày làm tao tức chết rồi

You have a lot of nerve. 脸皮真厚。(liẻn pí chân hâu) Mặt mày cũng dày thật

It's none of your business. 关你屁事!(quan nỉ pì sư ) Liên quan gì đến mày

Do you know what time it is? 你知道现在都几点吗?(nỉ trư tao xien chai tâu chí tiẻn ma) Mày có biết mày giờ rối không?

Who says? 谁说的?(suấy sua) Ai nói thế ?

Don't look at me like that. 别那样看着我。(pía na ieng khan trơ ủa)Đừng nhìn tao như thế

Drop dead. 去死吧! (truy sử pa)Chết đi

You bastard! 你这杂种!(nỉ chưa chá trủng) Đồ tạp chũng

That's your problem. 那是你的问题。(na sư nỉ tơ uân thí) Đó là chuyện của mày.

I don't want to hear it. 我不想听!(ủa pu xiẻng thinh) Tao không muốn nghe

Get off my back. 少跟我罗嗦。(sảo cân ủa lua sua) Đừng lôi thôi nữa

Who do you think you're talking to? 你以为你在跟谁说话?(ní ỷ uấy nỉ chai cân suấy sua hoa) Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?

What a stupid idiot! 真是白痴一个!(trân sư pái trư ý cưa) Đúng là đồ ngốc

That's terrible. 真糟糕! (trân chao cao) Gay go thật

Mind your own business! 管好你自己的事!(quan hảo nỉ chư chỉ tơ sư) Lo chuyện của mày trước đi

I detest you! 我恨你!(ủa hân nỉ) Tao căm hận mày

Can't you do anything right? 成事不足,败事有余。 Mày không làm được ra trò gì sao ?

28 câu tiếng trung bày tỏ sự tức giận

1.Đối với tao, mày không là gì cả 你对我什么都不是 nǐ duì wǒ shén me dōu bú shì

2. Mày muốn gì ? 你想怎么样? nǐ xiǎng zěn me yàng ?

3. Mày thật quá quắt/ đáng ! 你太过分了! nǐ tài guòfèn le !

4. Hãy tránh xa tao ra ! 离我远一点儿! lí wǒ yuǎn yì diǎnr !

5. Tao chịu hết nổi mày rồi ! 我再也受不了你啦 ! wǒ zài yě shòu bù liǎo nǐ lā !

6. Do tự mày chuốc lấy 你自找的 . nǐ zì zhǎo de .

7. Mày điên rồi ! 你疯了! nǐ fēng le !

8. Mày tưởng mày là ai ? 你以为你是谁? nǐ yǐ wéi nǐ shì shéi ?

9. Tao không muốn nhìn thấy mày nữa 我不愿再见到你! wǒ bú yuàn zài jiàn dào nǐ !

10. Cút ngay khỏi mặt tao 从我面前消失! cóng wǒ miàn qián xiāo shī !

11. Đừng quấy rầy/ nhiễu tao 别烦我。bié fán wǒ .

12. Mày làm tao tức chết rồi 你气死我了。nǐ qì sǐ wǒ le .

13 . Mặt mày cũng dày thật 脸皮真厚。 liǎn pí zhēn hòu .

14. Liên quan gì đến mày 关你屁事! guān nǐ pí shì !

15. Mày có biết mày giờ rối không? 你知道现在都几点吗? nǐ zhī dào xiàn zài jǐđiǎn mā ?

16. Ai nói thế ? 谁说的? shéi shuō de ?

17. Đừng nhìn tao như thế 别那样看着我。bié nà yàng kàn zhe wǒ

18. Chết đi 去死吧! qù sǐ bā !

19. Đồ tạp chủng 你这杂种! nǐ zhè zá zhǒng !

20. Đó là chuyện của mày. 那是你的问题。nà shì nǐ de wèn tí .

21. Tao không muốn nghe 我不想听! wǒ bù xiǎng tīng .

22. Đừng lôi thôi nữa 少跟我罗嗦。shǎo gēn wǒ luó suō .

23. Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ? 你以为你在跟谁说话? nǐ yǐ wéi nǐ zài gēn shéi shuō huà ?

24. Đúng là đồ ngốc 真是白痴一个! zhēn shì zì chī yí gē !

25. Gay go thật 真糟糕! zhēn zāo gāo !

26. Lo chuyện của mày trước đi 管好你自己的事! guǎn hǎo nǐ zì jǐ de shì !

27. Tao hận mày 我恨你! wǒ hèn nǐ !

28. Mày không làm được ra trò gì sao ? 成事不足,败事有余。 chéng shì bù zú , bài shì yǒu yú .

Từ khóa » Tiếng Lóng Giới Trẻ Trung Quốc