KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG

Tự học tiếng Trung Quốc online cực dễ
  • Trang chủ
  • Home
  • Học tiếng Trung
  • Học tiếng Trung cơ bản
    • Phát âm
    • chữ viết
    • ngữ pháp và từ
    • khác
  • Học tiếng Trung nâng cao
    • Sub menu 1
    • Sub menu 2
    • Sub menu 3
    • Sub menu 4
    • Sub menu 5
    • Sub menu 6
  • Học thi HSK
    • Sub menu 1
    • Sub menu 2
    • Sub menu 3
    • Sub menu 4
    • Sub menu 5
    • Sub menu 6
    • Sub menu 7
    • Sub menu 8
  • Văn hóa TQ
  • Tài liệu và kinh nghiệm học
Home » » KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG

Written By Unknown on Thứ Sáu | 20:36

Học tiếng Trung khẩu ngữ vô cùng quan trọng , ngoài việc học theo giáo trình các bạn nhất thiết phải học từ nhiều nguồn khác ,đặc biệt học tiếng Trung qua mạng hoặc học khẩu ngữ của người Trung Quốc bằng cách tiếp xúc trực tiếp. Và tốt nhất là với những bạn du học Trung Quốc sẽ có điều kiện tiếp xúc môi trường tốt hơn hẳn. Sau đây mình xin giới thiệu với các bạn một số câu nói rất thông dụng của người Trung Quốc .Các bạn hãy đọc,ghi nhớ và dùng đúng lúc nhé ! 口语
  1. 不见得: Bùjiàn dé: Không chắc, chưa hẳn.
  2. 对得起: Duìde qǐ: Xứng đáng.
  3. 忍不住: Rěn bù zhù: Không nhịn đươc, không kìm được.
  4. 不怎么样: Bù zěn me yàng: Thường thôi, xoàng, chẳng ra làm sao cả.
  5. 跟……过不去:Gēn…… Guòbuqù: Gây phiền phức, làm phiền cản trở.
  6. 左说右说/说去说来: Zuǒ shuō yòu shuō/ shuōqù shuōlái : Nói đi nói lại.
  7. 时好时坏: Shí hǎo shí huài: Lúc tốt lúc xấu.
  8. 不大不小: Bù dà bù xiao: Không lớn không nhỏ, vừa vặn
  9. 忽高忽低: Hū gāo hū dī:Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống.
  10. 老的老,小的小: Lǎo de lǎo, xiǎo de xiǎo: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ.
  11. 东一句,西一句: Dōng yījù, xī yījù: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu.
  12. 不在乎: Bùzàihū: Không để tâm, không để ý.
  13. 无所谓: Wúsuǒwèi: Không thể nói là… / Không sao cả.
  14. 不由得: Bùyóude: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.
  15. 别提了: Biétíle: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.
  16. 没说的: Méishuōde:Không cần phải nói, khỏi phải nói /
  17. 可不/可不是: Kěbù/kě bùshì: Đúng vậy,còn không phải...
  18. 可也是: Kě yěshì:Có lẽ thế. Có lẽ là.
  19. 吹了: Chuīle: Hỏng rồi, thôi rồi.
  20. 看透了: Kàntòule: Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ).
  21. 吃透了: Chītòule: Hiểu thấu, hiểu rõ.
  22. 气得要死/要命: Qì dé yàosǐ/yàomìng: Giận muốn chết, giận điên người.
  23. 困的不行: Kùn de bùxíng: Buồn ngủ díp cả mắt.
  24. 算不得什么: Suàn bùdé shénme: Không đáng gì.
  25. 恨不得: Hènbude:Hận chẳng được , hận chẳng thể, chỉ mong.
  26. 怪不得: Guàibùdé: Thảo nào, chả trách.
  27. 不得了: Bùdéle:Nguy rồi, gay go rồi.
  28. 谈不到一块儿去:Tán bù dào yí kuàir qù: Không cùng chung tiếng nói.
  29. 一个劲儿: yī ge jìnr: Một mạch, không ngớt, không ngừng.
  30. 说的来/说不来: Shuō de lái/shuōbulái: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.
  31. 合得来/合不来: Hédelái/hébulái: Hợp nhau. / Không hợp nhau.
  32. 划得来/划不来: Huádelái/huábùlái: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá.
  33. 靠的住/靠不住: Kào de zhù/kàobùzhù: Đáng tin / Không đáng tin.
  34. 对得住/对不住: Duì de zhù/duì bù zhù: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi.
  35. 犯得着/犯不着: Fàndezháo/fànbuzhe: Đáng / không đáng.
  36. 怪得着/怪不着: Guài dezháo/guài bùzháo: Dáng trách / không thể trách, chả trách.
  37. 数得着/数不着: Shǔdezháo/shǔ bùzháo: Nổi bật / Không có gì nổi bật.
  38. 遭透了: Zāo tòule: Hỏng bét, tồi tệ hết sức.
  39. 说梦话:Shuō mènghuà: Nói mê, nói viển vông.
  40. 说不上: Shuōbushàng: Không nói ra được, nói không xong.
  41. 好得不能再好/再好也没有了:Hǎo dé bùnéng zài hǎo/zài hǎo yě méiyǒule: (Tốt đến nỗi) không thể tốt hơn được nữa.
  42. 是我自己的不是: Shì wǒ zìjǐ de búshì: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.
  43. 来劲儿: Láijìnr: Có sức mạnh, tich cực
  44. 开快车:Kāi kuài chē: Tốc hành / Cấp tốc.
  45. 吃后悔药: Chī hòuhuǐ yào: Ray rứt, hối hận.
  46. 吹牛: Chuīniú: Thổi phồng, nói khoác, khoác lác.
  47. 看中/看上: Kàn zhòng/kàn shàng: Vừa mắt, ưng ý.
  48. 说的比唱的还好听: Shuō de bǐ chàng de hái hǎotīng: Nói còn hay hơn hát, nói như rót vào tai (có ý châm biếm).
  49. 太阳从西边出来了: Tàiyáng cóng xībian chūláile: Mặt trời mọc đằng Tây.
  50. 戴高帽(子):Dài gāo mào (zi): Nịnh bợ, phỉnh nịnh.
  51. 倒胃口: Dǎo wèikǒu: Ngán tận cổ.
  52. 赶时髦: Gǎnshímáo: Chạy theo mốt.
  53. 赶得上: Gǎndeshàng: Đuổi kịp, theo kịp, kịp.
  54. 家常便饭: Jiāchángbiànfàn: Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa.
  55. 喝西北风: Hē xīběi fēng: Ăn không khí.
  56. 开绿灯: Kāilǜdēng:Bật đèn xanh.
  57. 拿手戏: Náshǒu xì: Trò tủ, ngón ruột.
  58. 露一手/露两手: Lòuyīshǒu/lù liǎngshǒu: Lộ ngón nghề.
  59. 留后手/留后路: Liú hòu shǒu/liú hòu lù: Có biện pháp dự phòng / Để lối thoát, để lối rút lui.
  60. 热门(儿): Rèmén (er): (Sự vật…) hấp dẫn, ăn khách, được ưa chuộng.
  61. 冷门(儿): Lěngmén (er):(Công viẹc, sự nghệp…) it được để ý, ít được ưa chuộng, ít hấp dẫn.
  62. 马大哈: Mǎdàhā: Đểnh đoảng, sơ ý / Người đẻnh đoảng, sơ ý.
  63. 拍马屁: Pāimǎpì: Tâng bốc,nịnh bợ.
  64. 交白卷: Jiāobáijuàn:Nộp giấy trắng.
  65. 泼冷水: Pōlěngshuǐ: Xối nước lạnh, tạt nước lạnh.
  66. 妻管严: Qī guǎn yán: Vợ quản chặt.Ví bị vợ quản lý quá chặt chẽ
  67. 走老路: Zǒu lǎolù: Đi đường mòn.
  68. 走下坡路: Zǒu xiàpōlù: Đi xuống dốc, tuột dốc.
  69. 走着瞧: Zǒuzhe qiáo: Để rồi xem.
  70. 纸老虎: Zhǐlǎohǔ:Con cọp giấy.
Share this article :

Related Articles

If you enjoyed this article just click here, or subscribe to receive more great content just like it.

Subscribe via RSS Feed

Your information will not be shared. Ever.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

« Prev Post Next Post » Trang chủ

HỘI THẢO HSK VÀ DU HỌC TQ

Bài viết được quan tâm

Bắt đầu Tự học tiếng Trung Quốc online như thế nào?Thế nào là trung tâm tiếng Trung tốt ở Hà Nội ?Tại sao nên chọn trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK?Kinh nghiệm học tiếng Trung sau 10 năm học tiếng Trung.Vì sao mỗi chúng ta cần học tiếng Trung luôn và ngay?Cách học tiếng Trung qua các mạng xã hội Trung Quốc.5 Mẹo giúp bạn có thể nói tiếng Trung trôi chảy trong thời gian ngắn nhất

Bài viết mới đăng gần đây

  • 293 HỌ VÀ TÊN CỦA NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC- TÊN HỌ CỦA BẠN LÀ GÌ ? Bạn đã biết tên và họ của mình trong tiếng Trung là gì chưa ? Các bạn đã từng thử tra qua mạng bằng phiên âm nhưng rồi lại rối bời bởi bao n...
  • KHẨU NGỮ CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC Cũng giống như chúng ta những người trẻ tuổi luôn có những từ ngữ mới lạ để giao tiếp với nhau, thậm chí những từ ngữ chúng ta dùng những ng...
  • HỌC TIẾNG TRUNG QUA 36 KẾ Trong chiến trường , thương trường thắng bại đều khéo do dùng mưu chứ không phải dùng sức. Chắc hẳn các ai cũng đã nghe đến 36 mưu kế c...
  • 100 CÂU THÀNH NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG THÀNH NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG Trong tiếng Việt, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc. Nó đặc sắc bởi lời lẽ ngắn gọn, dễ nh...
  • SỰ THÚ VỊ CỦA CHỮ HÁN    Xin chào các bạn ! Khi học tiếng Trung trên trường, ở trung tâm tiếng Trung , hay trong quá trình tự học tiếng Trung các bạn đã thắ...
  • "CƯỜI ĐIÊN ĐẢO" - TRUYỆN CƯỜI BẰNG TIẾNG TRUNG Cười điên đảo - chuyên mục giải trí mới dành cho các bạn học tiếng Trung .Nhằm tăng hiệu quả học tập và giúp chúng ta giải trí, từ đó việc ...
  • 100 CÂU THÀNH NGỮ HAY KHÔNG THỂ BỎ QUA 100 CÂU THÀNH NGỮ HAY KHÔNG THỂ BỎ QUA Bạn có biết,người Trung Quốc rất hay dùng thành ngữ trong giao tiếp hàng ngày,bởi vậy học tiếng...
  • MỘT SỐ CÂU NÓI HAY VÀ Ý NGHĨA BẰNG TIẾNG TRUNG Trong cuộc sống đôi khi ,có những chuyện chúng ta không hề nghĩ tới, có những con người không ngờ là có thể bắt gặp được . Hạnh phúc đôi khi...
  • TỪ VỰNG GIA ĐÌNH -家庭 TỪ VỰNG GIA ĐÌNH  Học tiếng Trung một thời gian cũng khá dài, vốn từ vựng tiếng Trung của các bạn về cách xưng hô trong gia đình của các ...
  • 63 tỉnh thành Việt Nam Việt Nam ta có rất nhiều danh lam thắng cảnh trải rộng khắp 63 tỉnh thành trên dải đất hình chữ S này. Có rất nhiều bạn bè Trung Quốc muốn đ...

Comment

Trao đổi liên kết

Dịch vụ vận chuyển Bắc Nam chuyển vận tải Bắc Nam nhanh chóng THANHMAIHSK. Được tạo bởi Blogger.

TAGS

  • chữ viết
  • du lịch trung quốc
  • khác
  • ngữ pháp và từ
  • phát âm
  • pho phuong ha noi trong tieng trung
  • thành ngữ tiếng Trung
  • trung tâm tiếng trung
  • tu vung giao tiep trong tieng trung
  • tu vung ngay tet va ngay le
  • tu vung ve thoi gian trong tieng trung
  • tự học tiếng trung online
 

Trung tâm tiếng Trung ở Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK: Địa chỉ duy nhất: 15/26/18 Ngõ Nguyên Hồng Đống Đa Hotline: 043359969 - 0985887935

Tại sao bạn nên chọn THANHMAIHSK

1. Trung tâm có chất lượng đào tạo chuyên biệt 2. 50% Giảng viên là người bản địa, trình độ trên thạc sỹ 3. Trung tâm có số lượng học viên đông

Kinh nghiệm học tiếng Trung

- 5 Kinh nghiệm tự học tiếng Trung Quốc online đơn giản mà hiệu quả - Trung tâm học tiếng Trung tốt ở Hà Nội - Thế nào là một trung tâm tiếng Trung tốt, chất lượng Tìm kiếm nhiều : hoc tieng trung | trung tam tieng trung | học tiếng trung Copyright © 2014. Tự học tiếng Trung Quốc online cực dễ - Tuhoctiengtrung.vn Website gốc để Học tiếng Trung Tuhoctiengtrung.vn Coppy xin gõ rõ nguồn: tự học tiếng Trung .vn

Từ khóa » Có Lẽ Vậy Trong Tiếng Trung