Khê Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- khê
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
khê chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ khê trong chữ Nôm và cách phát âm khê từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khê nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 9 chữ Nôm cho chữ "khê"嵠khê [嵠]
Unicode 嵠 , tổng nét 13, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).Phát âm: xi1, ji1, qi1 (Pinyin); kai1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: § Ngày xưa dùng như chữ khê 溪.溪khê [溪]
Unicode 溪 , tổng nét 13, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: xi1, qi1 (Pinyin); kai1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Khe, suối, dòng nước trong núi◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.Dịch nghĩa Nôm là:khe, như "khe cửa, khe núi" (vhn) khê, như "sơn khê" (btcn)谿 khê, hề [谿]
Unicode 谿 , tổng nét 17, bộ Cốc 谷(ý nghĩa bộ: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng).Phát âm: xi1, qi1 (Pinyin); kai1 kai4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hang núi, hốc núi◇Tuân Tử 荀子: Bất lâm thâm khê, bất tri địa chi hậu dã 不臨深谿, 不知地之厚也 (Khuyến học 勸學) Không đi tới hang sâu thì không biết bề dày của đất.(Danh) Lạch, khe, dòng nước trong núi§ Cũng viết là khê 溪◇Tả Tư 左思: San phụ tương chúc, hàm khê hoài cốc 山阜相屬, 含谿懷谷 (Thục đô phú 蜀都賦) Núi gò nối tiếp nhau, hàm chứa khe lạch ôm giữ hang hốc.(Danh) Họ Khê.Một âm là hề(Động) Bột hề 勃谿 người trong nhà cãi cọ ồn ào◇Trang Tử 莊子: Thất vô không hư, tắc phụ cô bột khê 室無空虛, 則婦姑勃谿 (Ngoại vật 外物) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.Dịch nghĩa Nôm là: khê, như "sơn khê" (vhn)豀khê, hề [豀]
Unicode 豀 , tổng nét 17, bộ Cốc 谷(ý nghĩa bộ: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng).Phát âm: xi1, xi2 (Pinyin);
Nghĩa Hán Việt là: § Xưa dùng như 谿.蹊hề [蹊]
Unicode 蹊 , tổng nét 17, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: xi1, qi1, xi2 (Pinyin); hai4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lối đi nhỏ◇Tào Thực 曹植: Dục hoàn tuyệt vô hề, Lãm bí chỉ trì trù 欲還絕無蹊, 攬轡止踟躕 (Tặng Bạch Mã Vương Bưu 贈白馬王彪) Muốn trở về nhưng tuyệt không có lối, Cầm cương ngựa đứng lại dùng dằng.(Danh) Lối, đường, mạch◇Vương Sung 王充: Đầu nhất thốn chi châm, bố nhất hoàn chi ngải, ư huyết mạch chi hề, đốc bệnh hữu sưu 投一寸之鍼, 布一丸之艾, 於血脈之蹊, 篤病有瘳 (Luận hành 論衡, Thuận cổ 順鼓).(Động) Giẫm, xéo◇Tả truyện 左傳: Khiên ngưu dĩ hề nhân chi điền, nhi đoạt chi ngưu 牽牛以蹊人之田, 而奪之牛 (Tuyên Công thập nhất niên 宣公十一年).Dịch nghĩa Nôm là: khê, như "khê kinh (đường mòn)" (gdhn)鞵hài [鞵]
Unicode 鞵 , tổng nét 19, bộ Cách 革(ý nghĩa bộ: Da thú, thay đổi).Phát âm: xie2, lãœ3 (Pinyin);
Nghĩa Hán Việt là: Nguyên là chữ hài 鞋.Dịch nghĩa Nôm là:hia, như "hôi hia" (vhn) khê, như "khê (hài)" (btcn)鸂 khê [㶉]
Unicode 鸂 , tổng nét 24, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: qi1, xi1 (Pinyin); kai1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Khê xích 鸂鶒 một giống chim ở nước, hình tựa uyên ương 紫鴛 mà to hơn, cánh biếc, đuôi như bánh lái thuyền, thường đậu ở khe nước ao hồ, ăn cá con hoặc côn trùng§ Còn viết là 溪鴨Có tên khác là khê áp 溪鴨Tục gọi là tử uyên ương 紫鴛鴦.𤐓[𤐓]
Unicode 𤐓 , tổng nét 17, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).
Dịch nghĩa Nôm là: khê, như "cơm khê" (vhn)𥻺[𥻺]
Unicode 𥻺 , tổng nét 16, bộ Mễ 米(ý nghĩa bộ: Gạo).
Dịch nghĩa Nôm là: khê, như "cơm khê" (vhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khê chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 嵠 khê [嵠] Unicode 嵠 , tổng nét 13, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).Phát âm: xi1, ji1, qi1 (Pinyin); kai1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 嵠 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: § Ngày xưa dùng như chữ khê 溪.溪 khê [溪] Unicode 溪 , tổng nét 13, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: xi1, qi1 (Pinyin); kai1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 溪 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Khe, suối, dòng nước trong núi◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.Dịch nghĩa Nôm là: khe, như khe cửa, khe núi (vhn)khê, như sơn khê (btcn)谿 khê, hề [谿] Unicode 谿 , tổng nét 17, bộ Cốc 谷(ý nghĩa bộ: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng).Phát âm: xi1, qi1 (Pinyin); kai1 kai4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 谿 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hang núi, hốc núi◇Tuân Tử 荀子: Bất lâm thâm khê, bất tri địa chi hậu dã 不臨深谿, 不知地之厚也 (Khuyến học 勸學) Không đi tới hang sâu thì không biết bề dày của đất.(Danh) Lạch, khe, dòng nước trong núi§ Cũng viết là khê 溪◇Tả Tư 左思: San phụ tương chúc, hàm khê hoài cốc 山阜相屬, 含谿懷谷 (Thục đô phú 蜀都賦) Núi gò nối tiếp nhau, hàm chứa khe lạch ôm giữ hang hốc.(Danh) Họ Khê.Một âm là hề(Động) Bột hề 勃谿 người trong nhà cãi cọ ồn ào◇Trang Tử 莊子: Thất vô không hư, tắc phụ cô bột khê 室無空虛, 則婦姑勃谿 (Ngoại vật 外物) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.Dịch nghĩa Nôm là: khê, như sơn khê (vhn)豀 khê, hề [豀] Unicode 豀 , tổng nét 17, bộ Cốc 谷(ý nghĩa bộ: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng).Phát âm: xi1, xi2 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 豀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: § Xưa dùng như 谿.蹊 hề [蹊] Unicode 蹊 , tổng nét 17, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: xi1, qi1, xi2 (Pinyin); hai4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 蹊 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lối đi nhỏ◇Tào Thực 曹植: Dục hoàn tuyệt vô hề, Lãm bí chỉ trì trù 欲還絕無蹊, 攬轡止踟躕 (Tặng Bạch Mã Vương Bưu 贈白馬王彪) Muốn trở về nhưng tuyệt không có lối, Cầm cương ngựa đứng lại dùng dằng.(Danh) Lối, đường, mạch◇Vương Sung 王充: Đầu nhất thốn chi châm, bố nhất hoàn chi ngải, ư huyết mạch chi hề, đốc bệnh hữu sưu 投一寸之鍼, 布一丸之艾, 於血脈之蹊, 篤病有瘳 (Luận hành 論衡, Thuận cổ 順鼓).(Động) Giẫm, xéo◇Tả truyện 左傳: Khiên ngưu dĩ hề nhân chi điền, nhi đoạt chi ngưu 牽牛以蹊人之田, 而奪之牛 (Tuyên Công thập nhất niên 宣公十一年).Dịch nghĩa Nôm là: khê, như khê kinh (đường mòn) (gdhn)鞵 hài [鞵] Unicode 鞵 , tổng nét 19, bộ Cách 革(ý nghĩa bộ: Da thú, thay đổi).Phát âm: xie2, lãœ3 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 鞵 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Nguyên là chữ hài 鞋.Dịch nghĩa Nôm là: hia, như hôi hia (vhn)khê, như khê (hài) (btcn)鸂 khê [㶉] Unicode 鸂 , tổng nét 24, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: qi1, xi1 (Pinyin); kai1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 鸂 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Khê xích 鸂鶒 một giống chim ở nước, hình tựa uyên ương 紫鴛 mà to hơn, cánh biếc, đuôi như bánh lái thuyền, thường đậu ở khe nước ao hồ, ăn cá con hoặc côn trùng§ Còn viết là 溪鴨Có tên khác là khê áp 溪鴨Tục gọi là tử uyên ương 紫鴛鴦.𤐓 [𤐓] Unicode 𤐓 , tổng nét 17, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 𤐓 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: khê, như cơm khê (vhn)𥻺 [𥻺] Unicode 𥻺 , tổng nét 16, bộ Mễ 米(ý nghĩa bộ: Gạo).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 𥻺 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: khê, như cơm khê (vhn)Từ điển Hán Việt
- ngưỡng dược từ Hán Việt là gì?
- căn thâm đế cố từ Hán Việt là gì?
- bồ bặc hành từ Hán Việt là gì?
- miễn tô từ Hán Việt là gì?
- truân triên từ Hán Việt là gì?
- toàn dân công quyết từ Hán Việt là gì?
- chiên đàn từ Hán Việt là gì?
- côn trọng từ Hán Việt là gì?
- nhậm sự, nhiệm sự từ Hán Việt là gì?
- sung điền từ Hán Việt là gì?
- công bà từ Hán Việt là gì?
- câu lễ từ Hán Việt là gì?
- an nguy từ Hán Việt là gì?
- phản thủ từ Hán Việt là gì?
- cực hình từ Hán Việt là gì?
- nội quan từ Hán Việt là gì?
- bại hoại từ Hán Việt là gì?
- cơ nghiệp từ Hán Việt là gì?
- trung chánh từ Hán Việt là gì?
- bồ tiên từ Hán Việt là gì?
- phả tín từ Hán Việt là gì?
- trác việt từ Hán Việt là gì?
- bất mưu nhi hợp từ Hán Việt là gì?
- khiết khoát, khế khoát từ Hán Việt là gì?
- bồng sơn từ Hán Việt là gì?
- bế khí từ Hán Việt là gì?
- cải táng từ Hán Việt là gì?
- chu dịch từ Hán Việt là gì?
- bão tàn thủ khuyết từ Hán Việt là gì?
- cầu hòa từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Khê Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Khê - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Khê - Từ điển Hán Nôm
-
Khê Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHÊ 渓 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHÊ 溪 Trang 77-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Khê - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Khê – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giải Nghĩa, Hướng Dẫn Viết Các Nét – 溪 - Học Tiếng Trung Quốc
-
Ý Nghĩa Của Tên Hiểu Khê
-
Từ điển Tiếng Việt "khê" - Là Gì?
-
Ý Nghĩa Tên Hiểu Khê - Tên Con
-
Từ Điển - Từ Sơn Khê Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
VỀ BẢN CHÉP TAY VẪN GỌI LÀ BẢN B QUỐC ÂM THI TẬP