KHẼ KHÀNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

KHẼ KHÀNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Trạng từkhẽ khàngquietlylặng lẽâm thầmyên lặngim lặngkhẽyên tĩnhlẳng lặngthầm lặngtĩnh lặngbình lặng

Ví dụ về việc sử dụng Khẽ khàng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Người đàn ông khẽ khàng buông con bé.The man abruptly left her.Rất nhiều,” cô đồng ý khẽ khàng.Much more,” I agreed fervently.Hắn khẽ khàng di chuyển qua căn nhà.Silently, he moved through the house.Cha anh vẫn tiếp tục nói khẽ khàng.My father continued to speak loudly.Anh khẽ khàng:" hãy đợi đến mùa xuân".Maybe he was saying“wait until Spring”.Đôi cánh đằng sau lưng khẽ khàng rung lên.The wings on its back lightly shook.Cơ hội có thể gõ cửa rất khẽ khàng.Opportunity may be knocking at your door very quietly.Ồ” em nói khẽ khàng,“ thế thì hôm nay là ngày tồi tệ”.Oh", she said quietly,"then it is a bad day.".Cơ hội có thể gõ cửa rất khẽ khàng”.Opportunity could be knocking at your door very softly.".Othinus khẽ khàng nói với biểu hiện của kẻ đã đổ vỡ kế hoạch.Othinus spoke quietly with the expression of someone whose plan had gone awry.Thỉnh thoảng, có lúc ông nhà thơ khẽ khàng.And sometimes he might be shoulder-to-shoulder with the poet.Koremitsu đứng dậy khỏi chiếc ghế và khẽ khàng bước ra khỏi phòng y tế.Koremitsu stood up from the pipe chair and silently walked out of the infirmary.Thế nhưng cô ấy chỉ im lặng,cúi đầu và những giọt nước mắt khẽ khàng rơi.There she sat alone, her head bowed and quiet tears falling.Rồi ông Gardner cất tiếng gọi, hơi khẽ khàng quá:“ Lindy!Then Mr. Gardner called up, much too softly:“Lindy?Dũng nhẹ nhàng thay quần áo và khẽ khàng rời nhà kẻo gia đình bị đánh thức.He gently changed his clothes and quietly left the house lest his family would be awaken.Nàng đợi đến khi Eros đã ngủ say mới khẽ khàng thắp đèn lên.She waited until Eros was sound asleep, then quietly lit the lamp.Tôi khẽ khàng bơi đến con mồi của mình, một cô bé 7 tuổi tên Isabelle, cũng là con gái tôi.I swim quietly toward my prey, a seven-year-old girl named Isabelle, who….Sau khi xác nhận không còn âm thanh nào, Miyuki khẽ khàng mở cửa.After confirming that no sounds could be heard, Miyuki gently opened the door.Tôi muốn khẽ khàng chạm đến những vấn đề hóc hiểm nhất, mà không lập thuyết kiểu lười nhác.I wanted to touch lightly on the most serious problems, without idle theorizing.Người phụ nữ chỉ tin lờitỏ tình khi nó được nói nên khẽ khàng và giản dị.A woman onlybelieves the word“love” when it is said quietly and simply.Tất cả đều chộp lấy túi của mình và khẽ khàng lẩn vào những bụi cây xung quanh.They all took their bags and made their way quietly into the surrounding brush.Gửi ý thức của Kazuki về thực tại,phù thủy và con chim lửa khẽ khàng trao đổi.While seeing off Kazuki's consciousness,the witch and the fire bird exchanged private words.Nhưng anh ta càng ngày càng khẽ khàng cho tới khi cuối cùng anh ta nhận ra cầu nguyện là lắng nghe.But he became more and more quiet until in the end he realized prayer is listening.Ganimard cũng không hành động như thế,không mở cửa khẽ khàng như ai đó.Besides, Ganimard would not have acted like that,would not have opened the door as gently as that other person was doing.Tôi khẽ khàng bơi đến con mồi của mình, một cô bé 7 tuổi tên Isabelle, cũng là con gái tôi.I swim quietly toward my prey, a seven-year-old girl named Isabelle, who also happens to be my daughter.Hôm sau Dylan không thấy cậu đâu,nhưng hôm sau nữa thì Maro quay lại và khẽ khàng ngồi xuống bên cạnh nó.Dylan didn't see him the next day,but on the third Maro came back and sat down next to him, subdued.Em nói những điều phập phồng anh không hiểu, em đợi một lời nguyền,và thật khẽ khàng, trong đêm tối, trong lớp da chật chội của anh, em lách mình qua lớp biểu bì và trốn vào mênh mông sợ hãi.I say things in a flutter that you don't understand, I wait for a curse,and so quietly, in the night, in your tight skin, I slip through the cuticle and escape into immense fear.Vì vậy quan trọng là bạn phải nói rõ ràng,điềm tĩnh và khẽ khàng, vì thần kinh của họ có thể mệt mỏi khi nghe thấy nhiều tiếng nói.[ 6].It is therefore essential that you talk clearly, calmly,and rather quietly, as his nerves may be frazzled from hearing voices.[8].Đưa cho tôi tên tuổi của tất cả những người Nigeriacó tài khoản ở ngân hàng này”, Ignatius nói khẽ khàng, nhìn hướng về anh thanh niên,“ không thì tôi sẽ bắn phọt óc ông chủ tịch của anh tung tóe khắp tấm thảm xốp này.Get me the names of every Nigerian whoholds an account in this bank," Ignatius said quietly, looking towards the young man,"or I will blow your chairman's brains all over his soft pile carpet.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0206

Từng chữ dịch

khẽtrạng từquietlysoftlyslightlygentlylittle khe nàykhe núi

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh khẽ khàng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Khẽ Khàng