Khế Tàu – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Hình ảnh
  • 2 Chú thích
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Averrhoa bilimbi
Cây khế tàu
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Oxalidales
Họ (familia)Oxalidaceae
Chi (genus)Averrhoa
Loài (species)A. bilimbi
Danh pháp hai phần
Averrhoa bilimbiL., 1753
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Averrhoa abtusangulata Stokes, 1812
  • Averrhoa obtusangula Stokes, 1812

Averrhoa bilimbi là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2014.
  2. ^ The Plant List (2010). “Averrhoa bilimbi. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Averrhoa bilimbi tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Averrhoa bilimbi tại Wikispecies
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Averrhoa bilimbi”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2013.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q237465
  • Wikispecies: Averrhoa bilimbi
  • APDB: 58247
  • BOLD: 1100928
  • CoL: K326
  • Ecocrop: 482
  • EoL: 483572
  • EPPO: AVRBI
  • FNA: 220001413
  • FoC: 220001413
  • GBIF: 2891640
  • GRIN: 6157
  • iNaturalist: 319218
  • IPNI: 371869-1
  • IRMNG: 10203433
  • ISC: 8081
  • ITIS: 506370
  • NCBI: 245205
  • NZOR: ca4034af-8f1f-471d-ad21-5a5cdbe423be
  • Open Tree of Life: 829006
  • PalDat: Averrhoa_bilimbi
  • Plant List: kew-2666745
  • PLANTS: AVBI
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:371869-1
  • Tropicos: 23700044
  • WFO: wfo-0000557404
Bài viết về chủ đề Bộ Chua me đất này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Khế_tàu&oldid=71000865” Thể loại:
  • Chi Khế
  • Thực vật Indonesia
  • Thực vật Myanmar
  • Thực vật Malesia
  • Thực vật Sri Lanka
  • Thực vật Bangladesh
  • Thực vật được mô tả năm 1753
  • Sơ khai Bộ Chua me đất
Thể loại ẩn:
  • Thẻ đơn vị phân loại với 20–24 ID đơn vị phân loại
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Hình ảnh Khế Tàu