Khế - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:khế 
khế IPA theo giọng

Lá, hoa và trái khế
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]

Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xe˧˥ | kʰḛ˩˧ | kʰe˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xe˩˩ | xḛ˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “khế”- 瘈: khiết, khế
- 憇: khế
- 憩: điềm, khế
- 偈: kệ, kiệt, khế
- 碶: khế
- 挈: kiết, xiết, khiết, khế
- 契: tiết, khiết, khế, khất
- 揭: yết, khế
- 愒: khái, yết, khế
- 栔: khế
- 㓖: khế, tất
- 鍥: khiết, khế
- 甈: khế
- 㓞: khế
Phồn thể
- 憇: khế
- 憩: khế
- 挈: khiết, khế
- 契: tiết, khiết, khế, khất
- 愒: khái, khế
- 瘈: khế
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 瘈: khế, khiết, xiết
- 憩: khị, khệ, khế
- 偈: khế, kiệt, kẹ, kệ
- 喫: khía, khè, khế, khiết, ngật, khịt, khịa, khỉa
- 契: khía, khít, khè, khé, khẻ, khẽ, khế, khẹt, khiết, khịt
- 揳: tiết, khế, kiết, khép
- 愒: khế, khái
- 栔: khít, khé, khẻ, khẽ, khế
- 挈: khít, khế, kiết, khiết, xiết, khịt
- 甈: khế
- 楔: tiết, khế, kiết
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- khê
- khè
- khẽ
- khe

Danh từ
khế
- Loài cây to, quả mọng có năm múi, vị thường chua, dùng ăn sống hay nấu canh.
- Văn tự bán nhà, đất. Làm tờ khế bán đất.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khế”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Danh từ
khế
- quả khế. Đồng nghĩa: blái khế
Hậu duệ
- Tiếng Việt: khế
Tham khảo
- “khế”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- vi:Trái cây
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ có mã chữ viết thừa tiếng Việt trung cổ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Khế Phát
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'khế ước' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Khế – Wikipedia Tiếng Việt
-
Kinh Nghiệm Trồng Cây Khế Cho Cây Ra Quả đúng Mùa Vụ
-
Hướng Dẫn Kỹ Thuật Trồng Và Chăm Sóc Cây Khế Ngọt
-
Những Lợi ích Của Quả Khế đối Với Sức Khỏe
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Lá Khế để Chữa Mề đay
-
Phát Hiện TIỀN TRIỆU Dưới Gốc CÂY KHẾ | Người Miền Tây • Tập 468
-
SIM CÂY KHẾ PHÁT LỘC MOBIFONE | Shopee Việt Nam
-
Sim Cây Khế Mobifone Giá Tốt Tháng 7, 2022 | Mua Ngay - Shopee
-
Kỹ Thuật Trồng Và Chăm Sóc Cây Khế Ngọt Trồng Trong Chậu
-
Quả Khế - Vị Thuốc Trừ Phong độc - Tin Tổng Hợp - Bộ Y Tế
-
Phát Hành Bộ Tem 'Truyện Cổ Tích Việt Nam: Cây Khế' - Bảo Vệ Công Lý