Khế - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Việt trung cổ Hiện/ẩn mục Tiếng Việt trung cổ
    • 2.1 Danh từ
      • 2.1.1 Hậu duệ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:khế
khế

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xe˧˥kʰḛ˩˧kʰe˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xe˩˩xḛ˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “khế”
  • 瘈: khiết, khế
  • 憇: khế
  • 憩: điềm, khế
  • 偈: kệ, kiệt, khế
  • 碶: khế
  • 挈: kiết, xiết, khiết, khế
  • 契: tiết, khiết, khế, khất
  • 揭: yết, khế
  • 愒: khái, yết, khế
  • 栔: khế
  • 㓖: khế, tất
  • 鍥: khiết, khế
  • 甈: khế
  • 㓞: khế

Phồn thể

  • 憇: khế
  • 憩: khế
  • 挈: khiết, khế
  • 契: tiết, khiết, khế, khất
  • 愒: khái, khế
  • 瘈: khế

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 瘈: khế, khiết, xiết
  • 憩: khị, khệ, khế
  • 偈: khế, kiệt, kẹ, kệ
  • 喫: khía, khè, khế, khiết, ngật, khịt, khịa, khỉa
  • 契: khía, khít, khè, khé, khẻ, khẽ, khế, khẹt, khiết, khịt
  • 揳: tiết, khế, kiết, khép
  • 愒: khế, khái
  • 栔: khít, khé, khẻ, khẽ, khế
  • 挈: khít, khế, kiết, khiết, xiết, khịt
  • 甈: khế
  • 楔: tiết, khế, kiết

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • khê
  • khè
  • khẽ
  • khe
Lá, hoa và trái khế

Danh từ

khế

  1. Loài cây to, quả mọng có năm múi, vị thường chua, dùng ăn sống hay nấu canh.
  2. Văn tự bán nhà, đất. Làm tờ khế bán đất.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khế”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Danh từ

khế

  1. quả khế. Đồng nghĩa: blái khế

Hậu duệ

  • Tiếng Việt: khế

Tham khảo

  • “khế”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khế&oldid=2166760” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • vi:Trái cây
  • Mục từ tiếng Việt trung cổ
  • Danh từ tiếng Việt trung cổ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ có mã chữ viết thừa tiếng Việt trung cổ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục khế 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Khế Phát