KHÊNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
KHÊNH Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SĐộng từkhênh
carried
mangmang theothực hiệnchởtiến hànhvácbếkhiêngđem theogánh
{-}
Phong cách/chủ đề:
Let's go get Javi.Nên 4 người họ khênh tôi.
Four of them endorsed me.Hãy khênh cô gái tới đó.
Let's take that girl there.Bọn này không khênh được nó.
The lads can't lift him.Anh bị khênh trở lại dãy nhà….
He is driven back into the corner….Điều này sẽ là rất xấu,rằng bốn người sẽ khênh ta đi.
This will be very ugly,that four persons will be carrying me.Ai khênh đâu trừ khi mày biết nói mà không mở mồm.
Nobody brings you unless they're trying to say something without talking.Họ bắt buộc lại khênh bà vào căn phòng riêng bà vừa rời khỏi.
They were forced to take her back to the room which she had just quitted.Georges Christen đến từ Luxembourg đã dùng răng của mình khênh một chiếc bàn đi xa tới 11,8 m.
Georges Christen from Luxembourg carried a table with his teeth to a distance of 11.8 m.Gina lênh khênh bước vào trên đôi giày gót cao đến bốn inch[ 1] và chẳng có vẻ gì muốn vội vã đẩy Sam và Tina ra khỏi cửa cả.
Gina teetered in on her four-inch heels and all but pushed Sam and Tina out the door.Stalin và Molotov nằm trong số những người khênh quan tài của Gorky trong buổi lễ.
Stalin and Molotov were among those who carried Gorky's coffin during the funeral.Tôi sẽ không bao giờ quên được việc trước một căn phòng với đầy những người vai vế,chúng tôi đã phải khênh ông ta ra".
I will never forget that in front of a room of the most important people,we had to carry him out of the room.Chúng ta đều có chân, tay, lưng, thế nhưng tối đó chúng tôi phải khênh ông ta ra khỏi phòng sau khi nghe bài phát biểu tệ nhất trần đời.
We all had a leg, an arm, a back, and we carried him out of the room that night, right after he made the worst speech you have ever heard.Tôi bị khênh đi, bởi vì tôi không thể bước đi được cho dù tôi đã cố gắng, cho dù bị đánh đập bằng báng súng và thúc bằng lưỡi lê.
I had to be carried because this time I could not walk in spite of my efforts, in spite of being bludgeoned with gun butts and pricked with bayonets.Lễ tang hạng hai, mặc dù chỉ có một nửa số người khiêng quan tài, tức là mười sáu người,như thế là mười sáu người đàn ông khênh một cái quan tài!
The second class funeral, though, had just half that number of bearers, sixteen of them,as if it took sixteen men to carry one coffin!Tôi kiên nhẫn chờ đợi,biết rằng những chiếc kiệu giờ này đang được khênh qua bậc cửa lớn vào An Tọa Đường, ở đó các vị khách bước ra và dùng trà trước khi vào khu nhà chính.
I waited patiently,knowing that palanquins were now being brought over our main threshold and into the Sitting-Down Hall, where our visitors would get out and drink tea before entering the main part of the compound.Trước trận động đất 7,8 độ Richter xảy ra ngày 25/4, Bajracharya chỉ xuất hiện trước mặt công chúng khi được khênh trên một chiếc kiệu gỗ trang trí công phu.
Before the 7.8 magnitude quake on 25 April,Bajracharya had only ever appeared in public while being carried in an ornate wooden palanquin.Để chinh phục núi Kyaiktiyo cao 1.100 m lên chùa Hòn Đá Vàng, từ chân núi, du khách chỉ có thểđi bộ hoặc thuê kiệu sedan gồm 4 người đàn ông trẻ, mạnh khỏe khênh.
To conquer mount Kyaiktiyo at the height of 1,100 m to Golden Rock Pagoda, from the foot of the mountain,visitors can only walk or rent a sedan carried by four young and healthy men.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 18, Thời gian: 0.0272 S
khét tiếng nhất thế giớikhế ước

Tiếng việt-Tiếng anh
khênh English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Khênh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từ đồng nghĩa của Khênh
mang mang theo thực hiện chở carry tiến hành vác bế khiêng đem theo gánh cõngTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Khênh Dịch Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "khênh" - Là Gì?
-
Khênh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khênh Là Gì, Nghĩa Của Từ Khênh | Từ điển Việt
-
Khênh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khênh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Khênh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Lênh Khênh - Từ điển Việt
-
LÊNH KHÊNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Lênh Khênh Nghĩa Là Gì?
-
Kênh Vĩnh Tế – Wikipedia Tiếng Việt
-
11 Kênh Học Tiếng Anh Online Miễn Phí Tốt Nhất Trên YouTube
-
Ag Thực Tế Giao Diện Mg Có Nghĩa Là Gì
-
'lênh Khênh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt