Khéo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • uể oải Tiếng Việt là gì?
  • trầm luân Tiếng Việt là gì?
  • quý tử Tiếng Việt là gì?
  • Chợ Điền Tiếng Việt là gì?
  • nhạc trưởng Tiếng Việt là gì?
  • nõ nường Tiếng Việt là gì?
  • năm mươi Tiếng Việt là gì?
  • lăn lộn Tiếng Việt là gì?
  • lõm Tiếng Việt là gì?
  • thá Tiếng Việt là gì?
  • Ninh Sơ Tiếng Việt là gì?
  • Chiềng Hặc Tiếng Việt là gì?
  • xăng pha nhớt Tiếng Việt là gì?
  • nản chí Tiếng Việt là gì?
  • trung thành Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khéo trong Tiếng Việt

khéo có nghĩa là: - I. t. . . Có tài năng, kỹ thuật, biết làm đẹp, làm tốt : Thợ khéo ; May vá khéo. Khéo chân khéo tay. Có khả năng về thủ công. . . Biết cách cư xử, đối đãi cho vừa lòng người khác : Ăn ở khéo ; Khéo chiều vợ . Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm. Biết cách thu xếp thì dù phương tiện có thiếu thốn cũng vẫn được ổn. II. ph. Rõ thật : Khéo ỡm ờ chưa ! ; Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau (K). III. l .Thế thì có lẽ : Đi chậm khéo nhỡ tàu mất.

Đây là cách dùng khéo Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khéo là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Khéo Là Như Thế Nào