nt&p. Tinh tế trong tay nghề, khôn ngoan trong cách xử sự. Đôi tay khéo léo. Đã khéo léo thuyết phục ông ta. Phát âm khéo léo. khéo léo. như khéo (nói khái ...
Xem chi tiết »
Khéo léo là sự cẩn thận, chau chút từng chút một cho công việc của mình, hay bài thể dục của mình để giúp bài làm của mình (công việc) thêm tốt hơn, ...
Xem chi tiết »
tỏ ra khéo trong cách làm hoặc cách đối xử (nói khái quát)
Xem chi tiết »
Khéo léo là gì: Tính từ tỏ ra khéo trong cách làm hoặc cách đối xử (nói khái quát) bàn tay khéo léo ăn nói khéo léo khéo léo khuyên can Trái nghĩa : vụng ...
Xem chi tiết »
khéo léo có nghĩa là: - Khéo nói chung: Chân tay khéo léo. Đây là cách dùng khéo léo Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới ...
Xem chi tiết »
19 thg 8, 2018 · Đây là một từ cổ may mắn còn được ghi nhận trong vài quyển từ điển như Dictionnaire Annamite - Français của J.F.M. Génibrel, Việt Nam tự điển ...
Xem chi tiết »
Từ tiếng Latin, sự khéo léo là khả năng của một người phát minh nhanh chóng hoặc giải quyết một cái gì đó một cách dễ dàng . Khái niệm này gắn liền với trực ...
Xem chi tiết »
Thuật ngữ khéo léo đề cập đến năng lực của một người để triển khai một hoạt động giải trí một cách thuận tiện, nhanh gọn và hiệu suất cao. Trong nguồn gốc từ ...
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển tiếng Việt ; khéo léo, Cũng nghĩa như “khéo”. ; Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí ...
Xem chi tiết »
khéo léo, tt Rất có tài làm tốt, làm đẹp: Các công trình lộng lẫy đó muôn vàn bàn tay khéo léo làm ra (NgHTưởng). trgt Có tác động đến, nhưng không làm mất ...
Xem chi tiết »
Theo tiếng Latin, sự khéo léo là khả năng của một người nghĩa nhanh chóng hoặc giải quyết một cái gì đó một cách dễ dàng . Khái niệm “ khéo léo” này gắn ...
Xem chi tiết »
Tình hình chỉ có thể leo thang. Các cuộc điều trần chính thức chống lại Thuyền trưởng Vận tải Leo Walsh. George bắt đầu leo lên tất cả những gì không biết ...
Xem chi tiết »
IPA theo giọng. Hà Nội · Huế · Sài Gòn. xɛw˧˥ lɛw˧˥, kʰɛ̰w˩˧ lɛ̰w˩˧, kʰɛw˧˥ lɛw˧˥. Vinh · Thanh Chương · Hà Tĩnh. xɛw˩˩ lɛw˩˩, xɛ̰w˩˧ lɛ̰w˩˧. Tính từSửa đổi. Bị thiếu: nghia la gi
Xem chi tiết »
khéo léo {tính} · volume_up · adroit · clever · patent · skillful · dexterous · ingenious ; khéo léo {trạng} · volume_up · ably ; sự khéo léo {danh} · volume_up.
Xem chi tiết »
24 thg 10, 2021 · => Khéo tay, Cẩn thận, Giỏi dang v.v… Trái nghĩa từ khéo léo: => Ẩu tả, Lanh chanh, Vụng về v.v.. Đặt câu với từ khéo ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Khéo Léo Nghia La Gi
Thông tin và kiến thức về chủ đề khéo léo nghia la gi hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu