Khéo - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɛw˧˥kʰɛ̰w˩˧kʰɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɛw˩˩xɛ̰w˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 靠: kháo, khéo
  • 󰈵: khéo
  • 呌: khíu, khiếu, keo, kêu, khỉu, khéo
  • 矯: kéo, kẽo, kiêu, kiểu, kĩu, kẻo, khéo
  • 窖: diếu, khiếu, giáo, khéo

Tính từ

[sửa]

khéo

    1. Có tài năng, kỹ thuật, biết làm đẹp, làm tốt. Thợ khéo. May vá khéo.. Khéo chân khéo tay.. Có khả năng về thủ công.
    2. Biết cách cư xử, đối đãi cho vừa lòng người khác. Ăn ở khéo. Khéo chiều vợ. .. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm.. Biết cách thu xếp thì dù phương tiện có thiếu thốn cũng vẫn được ổn.
  1. Ph. Rõ thật. Khéo ỡm ờ chưa. !. Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau (Truyện Kiều)
  2. L. Thế thì có lẽ. Đi chậm khéo nhỡ tàu mất.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "khéo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khéo&oldid=1864108” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Việt

Từ khóa » Khéo Làm