Khéo - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xɛw˧˥ | kʰɛ̰w˩˧ | kʰɛw˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xɛw˩˩ | xɛ̰w˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 靠: kháo, khéo
- : khéo
- 呌: khíu, khiếu, keo, kêu, khỉu, khéo
- 矯: kéo, kẽo, kiêu, kiểu, kĩu, kẻo, khéo
- 窖: diếu, khiếu, giáo, khéo
Tính từ
khéo
- Có tài năng, kỹ thuật, biết làm đẹp, làm tốt. Thợ khéo. May vá khéo.. Khéo chân khéo tay.. Có khả năng về thủ công.
- Biết cách cư xử, đối đãi cho vừa lòng người khác. Ăn ở khéo. Khéo chiều vợ. .. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm.. Biết cách thu xếp thì dù phương tiện có thiếu thốn cũng vẫn được ổn.
- Ph. Rõ thật. Khéo ỡm ờ chưa. !. Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau (Truyện Kiều)
- L. Thế thì có lẽ. Đi chậm khéo nhỡ tàu mất.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khéo”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Khéo Là Từ Loại Gì
-
Nghĩa Của Từ Khéo - Từ điển Việt
-
Khéo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khéo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "khéo" - Là Gì?
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Khéo Léo Vốn Không Phải Là Từ Láy - Báo Thanh Niên
-
Từ “Khôn Khéo” Là Loại Từ Gì - Giải Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 - Lazi
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Khéo Léo Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Hồ Chí Minh Về “khéo Lãnh đạo” - UBND Tỉnh Cà Mau
-
Khéo Léo Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
ĐịNh Nghĩa Khéo Léo TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Khéo Ăn Nói ב-App Store
-
Chất Lượng Và Sự Khéo Léo | Suntory