KHÉT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
KHÉT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Tính từDanh từkhét
infamous
khét tiếngnổi tiếngtai tiếngkhet
khétnotorious
khét tiếngnổi tiếngtai tiếng
{-}
Phong cách/chủ đề:
I hope he's not burning.Các anh làm khét sữa của tôi rồi.
You have made me burn the milk.Ấn cô gáingười bạn trong mở khu vực khét.
Desi girl friend in Open feilds khet.Desi: cô gái: Bạn trong mở khu vực khét- 1 anh min 44 giây.
Desi girl friend in Open feilds khet- 1 min 44 sec.Tắm ba lần rồi màtôi vẫn còn mùi dầu khét.
Three showers and I still reek of burning oil. Mọi người cũng dịch khéttiếng
khéttiếngnhất
khéttiếngnhấtthếgiới
khéttiếnglà
Bà ấy cũng nói gì đó về về một mùi khét như là… bánh mì nướng.
She also said something about a burning smell like… toast.Rồi thế nào Cha cũng ăn cơm khét, như cái lần vừa rồi Cha nấu cơm thử.
You would end up eating burnt rice, like that last time you tried to cook.Vi da thật khi bị đốtlên sẽ cho ra mùi khét như tóc.
Real silk, when burned will smell like burning hair.Trận đấu khét tiếng nhất của bóng đá Pháp, được gọi là Le Classique.
The duo contest French football's most notorious match, known as Le Classique.Bạn là một hacker nổi tiếng,kẻ trộm không gian mạng khét tiếng nhất trong thế giới doanh nghiệp.
You are a well-known hacker, the most famous cyber-thief in the corporate world.Cư dân khét tiếng nhất của hòn đảo, dĩ nhiên rồi, chính là Mary Mallon, hay còn gọi là Typhoid Mary.
It's most famous, or infamous resident was Mary Mallon, better known as“Typhoid Mary”.Emmanuel Adebayor từng là một trong những chân sút khét tiếng ở Premier League.
Emmanuel Adebayor was once one of the most feared strikers in the English Premier League.Khói đen bốc lên và mùi khét thật kinh khủng,” một chủ cửa hàng tóc khoảng 30 tuổi cho biết.
The black smoke rose and the burning smell was awful,» said a hair salon manager in his 30s.Nhớ dùng muỗng có rây vớt phần dừa bị bungra giữa mỗi lần chiên tôm để dầu không bị khét.
Be sure to use parts salvaged spoon sifted coconutfallen out between each shrimp fried to not be burning oil.Ông nhớ mùi khét của lửa, tiếng ruồi vo ve, trẻ con khóc, vị của bụi và máu trên đầu lưỡi.
He remembers the acrid odor of flames, the buzzing of flies, children crying, the taste of dust and blood on his tongue.Ông cũng cho biết thêm, môt số khách hàng đã báo rằng có ngửi thấy mùi khét trong xe của họ nhưng vẫn chưa có vụ cháy cũng như tai nạn nào xảy ra bởi lỗi này.
He said a few customers had reported a smell of burning in their cars but there had been no fires or other damage.Họ Hồ từng khét tiếng đã giết chết những đối thủ của y, kể cả vụ tàn sát ghê tởm những nông dân đã phản đối việc đánh thuế dã man của y trong những ngày đầu của chế độ của y.
Ho famously slaughtered his opponents, including the infamous butchery of peasant farmers who resisted his brutal taxation in the early days of Ho's regime.Bà Vestager- 50 tuổi người Đan Mạch có lẽ là ngườiđiều hành nổi tiếng nhất( hay khét tiếng nhất, tùy thuộc vị trí của bạn) trên toàn thế giới.
Ms. Vestager, 50 and a native of Denmark,is perhaps the world's most famous(or infamous, depending on where you stand) regulator.Kẻ giết người hàng loạt Peter Kürten khét tiếng của Đức còn được biết đến với biệt danh" ma cà rồng Düsseldorf" hay" quái vật Düsseldorf".
Peter Kürten was a German serial killer also known as The Vampire of Düsseldorf and the Düsseldorf Monster.Là khét tiếng nhất của các phi hành đoàn trên đường phố ở Baltimore và bị truy nã của cảnh sát đối với hành vi phá hoại và nghịch ngợm công cộng.
The 410 are the most well known of the street workers in Baltimore and are desired by the police enforcement for their functions of wanton damage and public trouble.Trại Auschwitz và Birkenau ở Krakow có lẽ là trại tập trung khét nhất và vẫn là một trong những biểu tượng chính của nạn diệt chủng trong thế kỷ 20.
Auschwitz and Birkenau in Krakow is perhaps the most notorious of all the concentration camps and remains as one of the key symbols for genocide in the 20th century.Cuộc sống của ba người phụ nữ này là chuỗi các va chạm khi những điều không thể nghĩ tới cứ diễn ra và Kasia được gửi đến Ravensbrück,trại tập trung phát xít khét tiếng cho phụ nữ.
The lives of these three women are set on a collision course when the unthinkable happens andKasia is sent to Ravensbrück, the noto-rious Nazi concentration camp.Nếu chúng ta sử dụng quá nhiều nhiệt và làm khét thịt, nó sẽ tạo thành các hợp chất có hại như Polycyclic Aromatic Hydrocarbon và heterocyclic amin-, có liên quan đến bệnh ung thư.
If you use too much heat and burn the meat, it will form harmful compounds like polycyclic aromatic hydrocarbons and heterocyclic amines, which are associated with cancer.Sau một vụ tai nạn khiến những người giả bộ dây antoàn triển khai, khói hoặc mùi khét từ khu vực dưới chân trụ B có thể được chú ý trước khi ngọn lửa lan truyền đủ để nhìn thấy.
Following a crash that causes the seatbelt pretensioners to deploy,smoke or a burning odor from the area at the base of the B-pillar may be noticeable before a fire propagates sufficiently to be visible.”.Phần lớn sự nổi tiếng( hay khét tiếng?) của GoDaddy đến từ một số quảng cáo gây tranh cãi đã thu hút sự khinh miệt của một số nhóm lợi ích, nhờ vậy chẳng khác nào họ đã quảng bá cho công ty.
Much of GoDaddy's fame(or infamy?) comes from a handful of controversial ads that have drawn the scorn of certain interest groups as much as they have promoted the company.Wiadomości đã thay thế Dziennik Telewizyjny khét tiếng( English:), mỗi bản tin là biểu tượng của sự tuyên truyền của cộng sản tại Cộng hòa Nhân dân Ba Lan trong Chiến tranh Lạnh.
Wiadomości replaced the infamous Dziennik Telewizyjny(English: Television Journal), a newscast that was a symbol of communist propaganda in the Polish People's Republic during the Cold War.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 26, Thời gian: 0.6493 ![]()
khersonkhét tiếng

Tiếng việt-Tiếng anh
khét English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Khét trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
khét tiếngnotoriousinfamouskhét tiếng nhấtmost notoriouskhét tiếng nhất thế giớiof the world's most notoriouskhét tiếng làwas notoriousis notoriouslyis notoriousTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Khét Trong Tiếng Anh
-
Khét Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
'khét' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Khét Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"khét" Là Gì? Nghĩa Của Từ Khét Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
'khét' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh - Gấu Đây
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'khét' Trong Từ điển Lạc Việt
-
MÙI KHÉT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Top 20 Cháy Khét Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2021 - Chickgolden
-
Step Up English - CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH DÙNG TRONG CÁC...
-
Xem Nhiều 6/2022 # Khét Trong Tiếng Tiếng Anh # Top Trend
-
Học Tiếng Anh :: Bài Học 75 Thức ăn Thế Nào? - LingoHut
-
Ý Nghĩa Của Notoriously Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Là Genz, Học Tiếng Anh Phải Khét: Homepage 5