Khí Lưu Huỳnh đioxit SO2 Nặng Hơn Khí Metan CH4 Bao Nhiêu Lần

Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần so với phân tử nước , phân tử muối ăn và phân tử khí metan (về chất khí này xem bài tập 6).

Note :Bức ảnh bên trên thể hiện rất rõ ràng về chủ đề Câu 6. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi O2 ..., nội dung bài viết vẫn đang tiếp tục được các phóng viên cập nhật . Hãy quay lại trang web hàng ngày để đón đọc nhé !!!

Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi

Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác

+

Danh mục mới

0

11

0

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!

1221

28247

1137

Đây là câu trả lời đã được xác thực

Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.

Câu 6.

Ta có:

\({M_{S{O_2}}} = {M_S} + 2{M_O} = 32 + 16.2 = 64;{M_{{O_2}}} = 2{M_O} = 16.2 = 32\)

\( \to {d_{S{O_2}/{O_2}}} = \dfrac{{{M_{S{O_2}}}}}{{{M_{{O_2}}}}} = \dfrac{{64}}{{32}} = 2\)

Vậy \(SO_2\) nặng gấp 2 lần \(O_2\)

Câu 7.

\({M_{S{O_2}}} = {M_S} + 2{M_O} = 32 + 16.2 = 64;{M_{{kk}}} = 29\)

\( \to {d_{S{O_2}/kk}} = \dfrac{{{M_{S{O_2}}}}}{{{M_{kk}}}} = \dfrac{{64}}{{29}} = 2,2\)

Vậy \(SO_2\) nặng gấp 2,2 lần không khí.

Câu 8.

Ta có:

\({M_{C{H_4}}} = {M_C} + 4{M_H} = 12 + 1.4 = 16;{M_{{O_2}}} = 2{M_O} = 16.2 = 32\)

\( \to {d_{C{H_4}/{O_2}}} = \dfrac{{{M_{C{H_4}}}}}{{{M_{{O_2}}}}} = \dfrac{{16}}{{32}} = 0,5\)

Vậy \(CH_4\) nhẹ hơn \(O_2\) chỉ bằng 0,5 lần.

Câu 9.

\({M_{C{H_4}}} = {M_C} + 4{M_H} = 12 + 1.4 = 16;{M_{{kk}}} = 2{M_O} = 29\)

\( \to {d_{C{H_4}/{kk}}} = \dfrac{{{M_{C{H_4}}}}}{{{M_{{kk}}}}} = \dfrac{{16}}{{29}} = 0,55\)

Vậy \(CH_4\) nhẹ hơn không khí chỉ bằng 0,55 lần.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1235

20930

1259

`#1486#`

Đáp án+Giải thích các bước giải:

6, Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi O2 bao nhiêu lần?

`- SO2 = 64 đvC ; O2 = 32 đvC`

`=> 64/32 =2` lần.

`->` Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hơn khí oxi O2 là `2` lần.

7. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

Ta có: dSO2/kk= MSO2/Mkk=64/29 ≈2,2 (lần)

`->` lưu huỳnh dioxxit SO2 nặng hơn không khí 2,2 lần.

8. Khí lưu metan CH4 nặng hay nhẹ hơn khí oxi O2 bao nhiêu lần?

`- O2 = 32 đvC; CH4 = 16 đvC`

`=> 32 / 16 = 2` (lần)

`->` Khí lưu metan CH4 nhẹ hơn khí oxi O2 `2` lần.

9. Khí lưu metan CH4 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

Ta có: dCH4/kk=MCH4/Mkk=16/29 ≈0,55(lần)

`-> ` Khí lưu metan CH4 nhẹ hơn không khí `0.55` lần.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Sự kiện

Gửi yêu cầu Hủy

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát

Tải ứng dụng

Lời kết :Câu 6. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi O2 bao nhiêu lần?Câu 7. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?Câu 8. Khí

Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần.

Câu 6. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi O2 bao nhiêu lần?

Câu 7. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

Câu 8. Khí lưu metan CH4 nặng hay nhẹ hơn khí oxi O2 bao nhiêu lần?

Câu 9. Khí lưu metan CH4 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

Câu 10. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất có CTHH sau: K2CO3, H2SO4, CH4, C2H6O, CO2, CuO, KCl, H2O, Al2(SO4)3….

Câu 11. Số mol của 1,12 lít khí Oxi (O2) ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

Câu 12. Ở điều kiện tiêu chuẩn 6,72 lít khí cacbon đioxit (CO2) có số mol là bao nhiêu?

Câu 13. Cho kẽm Zn phản ứng với dung dich axitclohidric (HCl) dư sau phản ứng thấy tạo ra muối kẽm clorua ZnCl2 và 16,8 lít khí hidro H2 ở đktc.

a.  Viết phương trình hóa học của phản ứng

b.  Tính khối lượng Zn tham gia phản ứng?

c.  Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng?

Câu 14. Cho kẽm Zn phản ứng với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) dư sau phản ứng thấy tạo ra muối kẽm sunfat ZnSO4 và 6,72 lít khí hidro H2 ở đktc.

a.  Viết phương trình hóa học của phản ứng

b.  Tính khối lượng Zn tham gia phản ứng?

c.  Tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng?

Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 g sắt Fe, thu được 9,6 g oxit sắt. Xác định công thức hoá học của oxit sắt.

Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 6,4 g đồng Cu, thu được 8g oxit đồng. Xác định công thức hoá học của oxit oxit.

Thế nào là dung môi, chất tan, dung dịch? (Hóa học - Lớp 8)

3 trả lời

Cho các hợp chất sau (Hóa học - Lớp 8)

1 trả lời

Chuyên mục" việc tử tế" trong chương trình VTV1 (Hóa học - Lớp 9)

2 trả lời

`#1486#`

Đáp án+Giải thích các bước giải:

6, Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi O2 bao nhiêu lần?

`- SO2 = 64 đvC ; O2 = 32 đvC`

`=> 64/32 =2` lần.

`->` Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hơn khí oxi O2 là `2` lần.

7. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

Ta có: dSO2/kk= MSO2/Mkk=64/29 ≈2,2 (lần)

`->` lưu huỳnh dioxxit SO2 nặng hơn không khí 2,2 lần.

8. Khí lưu metan CH4 nặng hay nhẹ hơn khí oxi O2 bao nhiêu lần?

`-  O2 = 32 đvC; CH4 = 16 đvC`

`=> 32 / 16 = 2` (lần)

`->` Khí lưu metan CH4 nhẹ hơn khí oxi O2 `2` lần.

9. Khí lưu metan CH4 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

Ta có: dCH4/kk=MCH4/Mkk=16/29 ≈0,55(lần)

`-> ` Khí lưu metan CH4 nhẹ hơn không khí `0.55` lần.

Từ khóa » Khí Lưu Huỳnh điôxit So2 Nặng Hay Nhẹ Hơn Không Khí Bao Nhiêu Lần