Khi Nào Dùng V1 - To V1 - V_ing - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Có thể bạn quan tâm
Thứ Hai, 21 tháng 9, 2015
Khi nào dùng V1 - To V1 - V_ing
1/ V1: (ở đây V1 có thể hiểu thêm là động từ nguyên mẫu)- Help + O + V1 : giúp ai làm gì
- Make + O + V1 : buộc ai làm gì
- Let + O + V1 : để ai làm gì
- Ex: My mother often makes me clean the house.
- Had better + V1 : nên ("had better" đồng nghĩa với "should")
- Would rather + V1 + than + V1 : thích làm việc này hơn việc kia.
- Ex: I'd rather stay at home than go to the movie.
- Sau các động từ đặc biệt: Can, May, Will, Shall, Would, Should,.. + V1
- Have + người + V1 : nhờ ai làm gì (nghĩa chủ động)
- Ex: I have Mary clean the house.
- Have + vật + V3/ed : nhờ một việc được làm bởi ai (nghĩa bị động)
- Ex: I have the house cleaned by Mary.
- S + Recommand, Suggest, Advise + that + S + V1 : khuyên, bảo, đề nghị... ai làm gì.
- Ex: Her father suggests that she study English.
- Note: đây là công thức đã mặc định. Trong trường hợp này "she" là chủ từ nên động từ "study" là nguyên mẫu không thêm "s". Cũng trong trường hợp trên nếu sau "suggest" là túc từ thì động từ sẽ chia thành To V1 tức "to study". Vấn đề này được đề cập sau trong phần To V1.
- It + be + Adj (tính từ) + that + S + V1
- Ex: It is necessary that he tell his father the truth.
- Note: Tương tự trên. Từ "tell" không được thêm "s" mặc dù "he" là chủ từ số ít. Đây là công thức nên chúng ta thường điền sai đáp án là "tells" trong thi Toeic.
- Ask, Tell, Recommend, Suggest, Advise + O + To V1 : khuyên, bảo, đề nghị,.. ai đó làm gì.
- Ex: Her father suggests her to study English.
- For + O + To V1 : để ai làm gì
- Ex: All I want is for him to return safe.
- Be about to + V1 : sắp sửa
- Ex: It looks like it's about to rain.
- Used to + V1 : đã từng làm gì (trong quá khứ)
- Be able to + V1 : có thể ("be able to" đồng nghĩa với "can")
- Be + Adj + To V1
- Ex: It is easy to study English.
- Get + người + To V1 : nhờ ai làm gì (nghĩa chủ động)
- Ex: I get Mary to clean the house.
- Get + vật + V3/ed : nhờ một việc được làm bởi ai (nghĩa bị động)
- Ex: I get the house cleaned by Mary.
- Sau các giới từ (in, on, at, of, about,..) + Ving + O
- Note: Với giới từ có 2 trường hợp xảy ra. Nếu đằng sau câu có túc từ thì sẽ chọn Ving, ngược lại sẽ chọn danh từ.
- Sau các liên từ (after, when, while, if...) + Ving
- Ex: He think of leaving his job.
- Prefer + Ving + to + Ving : thích việc này hơn việc kia.
- Ex: I prefer staying at home to going to the movie.
- Sau các từ:
- Note: Những từ in đậm thường được ra thi trong Toeic.
- Be accustomed to |
- Be familiar with | + Ving : quen với việc gì
- Be used to |
- Get used to |
- Can't stand |
- Can't help | + Ving : không thể nhịn được
- Can't bear |
- Ex: I can't stand laughing whenever I see him.
- Can't face + Ving : không thể đối mặt
- Look forward to + Ving : trông mong
- It's no use + Ving : chẳng ích gì
- Feel like + Ving : muốn làm gì
- Be busy + Ving : bận làm gì
- Have trouble + Ving : gặp rắc rối khi làm gì
- Have difficulties | + Ving : gặp khó khăn khi làm gì
- Have a difficult time |
- Vật + need + Ving (nghĩa bị động )
- Ex: My house needs cleaning (cần được lau)
- Would you please + V1
- Would you like + To V1
- Would you mind + Ving
- STOP:
- To V1 : dừng lại để làm gì.
- Ex: I stop to eat something.
- Ving : dừng hẳn việc đang làm.
- Ex : I stop smoking.
- TRY:
- To V1 : cố gắng
- Ex: I try to pass the exam.
- Ving : thử
- Ex: I try smoking.
- LIKE:
- To V1 : muốn làm gì (nhất thời)
- Ex: I'm hungry, I like to eat something.
- Ving : một sở thích
- Ex: I like watching TV.
- REMEMBER, FORGET, REGRET:
- To V1 : một việc chưa xảy ra hoặc một nhiệm vụ phải làm.
- Ex: Remember to lock the door.
- Ving : một việc đã xảy ra trong quá khứ.
- Ex: I remember locking the door yesterday.
- RECOMMEND, SUGGEST, ADVISE:
- + O + To V1 (ở phần 2 To V1 đã được nhắc tới)
- Ex: My father suggests me to study English.
- + Ving (không có túc từ O)
- Ex: My father suggest studying English.
- Động từ nhận thức tri giác: look, see, hear, watch, feel,...
- + O + V1 : (thấy) toàn bộ hành động (đã hoàn tất)
- Ex: I saw her come in.
- + O + Ving : (thấy) một phần của hành động (đang xảy ra)
- Ex: Can you smell something burning?
- START, BEGIN, CONTINUE: có thể sử dụng cả To V1 và Ving.
Welcome to my blog, and thank you for visiting!
1 nhận xét :
- Unknownlúc 02:32 28 tháng 10, 2018
có photo đc không bạn
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
Giới thiệu về tôi
ZINO Xem hồ sơ hoàn chỉnh của tôi Danh sách : |
Từ khóa » Khi Nào Sử Dụng V1
-
Cách Dùng V1, To V1, Ving Không Thể Bỏ Qua Khi Luyện Thi ...
-
V1, V2, V3 Trong Tiếng Anh Là Gì? Một Số Ví Dụ - .vn
-
Khi Nào Dùng To-V, Khi Nào Dùng V-ing
-
V1 V2 V3 Trong Tiếng Anh Là Gì ? Dùng Khi Nào ... - Mister
-
To + Verb: Động Từ Nguyên Mẫu Có "to" - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
V1 V2 V3 Trong Tiếng Anh Là Gì ? Dùng Khi Nào? Bảng ...
-
V1 V2 V3 Trong Tiếng Anh Là Gì ? Dùng Khi Nào? Bảng ...
-
Tổng Hợp Cách Dùng To + V Và V-ing Trong Tiếng Anh
-
[Tổng Hợp] Cách Chia động Từ Trong Tiếng Anh, Phân Loại Và Sử Dụng
-
Phân Biệt Sử Dụng To V Và V-inf Trong Câu
-
Tại Sao Bạn Cần Nắm Vững Các động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh - Yola
-
Học Và Làm Bài Tập Với động Từ Bất Quy Tắc
-
Cách Dùng động Từ Có Quy Tắc Và Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh - ACET