Khi Tham Gia Phản ứng Tráng Bạc, Glucozơ Bị Khử Thành Amino ...
Có thể bạn quan tâm
Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>
Nội dung chính Show- Thông tin chi tiết phương trình phản ứng C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
- Điều kiện phản ứng phương trình C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 là gì ?
- Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra Ag
- Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra H2O
- Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra NH3
- Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra CH2OH(CHOH)4COONH4
- Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra Ag
- Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra H2O
- Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra NH3
- Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra CH2OH(CHOH)4COONH4
- [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide)
- H2O (nước )
- NH3 (amoniac )
- CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat )
- Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan
- Phân Loại Liên Quan
- Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước. (b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat. (c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch không phân nhánh. (d) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol. (đ) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.Số phát biểu đúng là
Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Thông tin chi tiết phương trình phản ứng C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) phản ứng với [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) để tạo ra Ag (bạc), H2O (nước), NH3 (amoniac), CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat) dười điều kiện phản ứng là không có
Điều kiện phản ứng phương trình C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
không có
Phương Trình Hoá Học Lớp 12 Phản ứng tráng gương
Phản ứng tráng bạc: Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3: 1%, sau đó nhỏ từng giọt dung dịch NH3: 5% và lắc đều đến khi kết tủa vừa tan hết. Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ. Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Trên thành ống nghiệm thấy xuất hiện một lớp bạc sáng như gương. .
Các bạn có thể mô tả đơn giản là C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) và tạo ra chất Ag (bạc), H2O (nước), NH3 (amoniac), CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 là gì ?
Giải thích: Phức bạc amoniac đã oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat tan vào dung dịch và giải phóng bạc kim loại bám vào thành ống nghiệm
Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra NH3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra NH3 (amoniac)
Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra CH2OH(CHOH)4COONH4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat)
Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra NH3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra NH3 (amoniac)
Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra CH2OH(CHOH)4COONH4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat)
Glucose chủ yếu được sử dụng để sản xuất fructose và trong sản xuất thực phẩm có chứa glucose. Trong thực phẩm, nó được sử dụng như một chất làm ngọ ...
[Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide)
- tham gia phản ứng tráng gương ...
Bạc, kim loại trắng, nổi tiếng với việc sử dụng nó trong đồ trang sức và tiền xu, nhưng ngày nay, m� ...
H2O (nước )
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...
NH3 (amoniac )
Amoniac , còn được gọi là NH3 , là một chất khí không màu, có mùi đặc biệt bao gồm c& ...
CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat )
...
Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây?
A. Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 B. Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
D. Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
Glucozo không có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của poliol B. Lên men tạo anlcol etylic C. Tính chất của nhóm andehit
D. Tham gia phản ứng thủy phân
Thủy phân 51,3 gam mantozo trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. ChoY tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 58,82 B. 58,32 C. 51,32
D. 51,82
Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột B. Saccarozo C. Xenlulozo
D. Glucozo
Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:
A. 16,2 gam B. 21,6 gam. C. 24,3 gam
D. 32,4 gam
Phân Loại Liên Quan
Bài học trong sách giáo khoa phương trình có liên quan
Cập Nhật 2022-07-21 06:50:43am
Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước. (b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat. (c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch không phân nhánh. (d) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol. (đ) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.Số phát biểu đúng là
A. 1
Đáp án chính xác
B. 2
C. 3
D. 4
Xem lời giải
Từ khóa » Khi Tham Gia Tráng Bạc Glucozo Bị Khử
-
(a) Ở điều Kiện Thường, Glucozơ Và Alanin đều Là Chất Rắn Và Dễ Tan ...
-
Khi Tham Gia Phản ứng Tráng Bạc, Glucozơ Bị Oxi Hóa Thành Axit ...
-
Khi Tham Gia Phản ứng Tráng Bạc, Glucozơ Bị Khử Thành
-
Khi Tham Gia Phản ứng Tráng Bạc, Glucozơ Bị Khử
-
Khi Tham Gia Phản ứng Tráng Bạc, Glucozơ Thể Hiện Tính Oxi Hóa
-
Phát Biểu Nào Sau đây Là Sai? A. Khi Tham Gia Phản ứng Tráng Bạc ...
-
Cho Các Phát Biểu Sau: (a) Ở điều Kiện Thường, Glucozơ Và Alanin ...
-
Phát Biểu Nào Sau đây Là Sai Khi Tham Gia Phản ứng Tráng Bạc ...
-
Phát Biểu Nào Sau đây Sai? A. Khi Tham Gia Phản ứng Tráng Bạc ...
-
Glucozo Là Gì? Công Thức, Cấu Tạo, Tính Chất Và ứng Dụng - Monkey
-
Ở điều Kiện Thường, Glucozơ Và Alanin đều Là Chất Rắn Và Dễ Tan ...
-
Glucozơ đóng Vai Trò Chất Khử Khí Tham Gia Phản ứng Tráng Bạc
-
Cho Các Phát Biểu Sau:(a) Ở điều Kiện Thường, Glucozơ Và Alanin ...
-
Glucozơ Là Gì? Tính Chất, ứng Dụng, địa Chị Mua Glucozơ Uy Tín