Khiếm Nhã - Wiktionary Tiếng Việt

khiếm nhã
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xiəm˧˥ ɲaʔa˧˥kʰiə̰m˩˧ ɲaː˧˩˨kʰiəm˧˥ ɲaː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xiəm˩˩ ɲa̰ː˩˧xiəm˩˩ ɲaː˧˩xiə̰m˩˧ ɲa̰ː˨˨

Từ nguyên

Nhã: nhã nhặn

Tính từ

khiếm nhã

  1. Thiếu nhã nhặn; Không lịch sự. Câu ấy đối với. An-nam mình thì khiếm nhã (Nguyễn Công Hoan)

Dịch

  • tiếng Anh: rude, impolite

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khiếm nhã”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khiếm_nhã&oldid=2058039”

Từ khóa » Nói Khiếm Nhã Là Gì