Khít - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xit˧˥ | kʰḭt˩˧ | kʰɨt˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xit˩˩ | xḭt˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 挈: khít, khế, kiết, khiết, xiết, khịt
- 𢹫: khít
- 契: khía, khít, khè, khé, khẻ, khẽ, khế, khẹt, khiết, khịt
- 栔: khít, khé, khẻ, khẽ, khế
- 𢝛: khít
- 潔: khít, khiết, khét
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- khịt
Tính từ
khít
- Liền sát với nhau, không có khe hở. Lắp khít các tấm ván. Ngồi khít lại cho ấm.
- Sát bên cạnh, kề bên. Nhà cô ấy ở khít nhà bố mẹ tôi.
- Vừa vặn, không thừa không thiếu. Áo mặc vừa khít. Dự tính rất khít.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khít”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Khít Khịt Là Gì
-
Khít Khịt
-
Từ điển Tiếng Việt "khít Khịt" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "khít Khìn Khịt" - Là Gì?
-
Từ Khít Khịt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Khít Khịt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'khít Khịt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khít Khìn Khịt Nghĩa Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Khít Khìn Khịt - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ Điển - Từ Khít Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Góp Phần Về Phân Biệt Từ đơn, Từ Ghép, Từ Láy
-
'đét': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Khít Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
.vn - Cổng Giao Tiếp điện Tử Thành Phố Hà Nội
-
[PDF] Xã Hội ở Việt Nam, Lào Và Cam-pu-chia - ScanGate Document