Khít - Wiktionary Tiếng Việt

khít
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xit˧˥kʰḭt˩˧kʰɨt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xit˩˩xḭt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 挈: khít, khế, kiết, khiết, xiết, khịt
  • 𢹫: khít
  • 契: khía, khít, khè, khé, khẻ, khẽ, khế, khẹt, khiết, khịt
  • 栔: khít, khé, khẻ, khẽ, khế
  • 𢝛: khít
  • 潔: khít, khiết, khét

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • khịt

Tính từ

khít

  1. Liền sát với nhau, không có khe hở. Lắp khít các tấm ván. Ngồi khít lại cho ấm.
  2. Sát bên cạnh, kề bên. Nhà cô ấy ở khít nhà bố mẹ tôi.
  3. Vừa vặn, không thừa không thiếu. Áo mặc vừa khít. Dự tính rất khít.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khít”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khít&oldid=2010386”

Từ khóa » Trùng Khít Hay Chùng Khít