Xếp hạng 5,0 (12) 6 thg 2, 2022 · 1.1 Học từ vựng tiếng Hoa về tính cách con người ; 1, 安适, ān shì, Ấm áp ; 2, 傲慢, àomàn, Ngạo mạn, kiêu căng.
Xem chi tiết »
3 thg 9, 2020 · 81, Ngang bướng, 任性 ; 82, Ngạo mạn, kiêu căng, 傲慢 ; 83, Ngập ngừng, do dự, phân vân, 犹豫 ; 84, Ngay thẳng, cương trực, 耿直 ...
Xem chi tiết »
1 thg 8, 2016 · 1. 开朗 Kāilǎng:Vui tính, cởi mở · 2. 乐观 Lèguān: Lạc quan · 3. 悲观 Bēiguān: Bi quan · 4. 外向 Wàixiàng: Hướng ngoại · 5. 内向 Nèixiàng: Hướng ...
Xem chi tiết »
开朗 Kāilǎng:Vui tính, cởi mở · 乐观 Lèguān: Lạc quan · 悲观 Bēiguān: Bi quan · 外向 Wàixiàng: Hướng ngoại · 内向 Nèixiàng: Hướng nội · 果断 Guǒduàn; Quả quyết, ... Bị thiếu: gần | Phải bao gồm: gần
Xem chi tiết »
3 thg 3, 2015 · Cần cù. Chuyên cần. Chăm chỉ. 勤奋. qínfèn ; Cẩn thận. 谨慎. jǐnshèn ; Cẩn thận. Tỷ mỷ. Kỹ càng. 细心. xìxīn ; Chất phác. Giản dị. 朴实. pǔshí.
Xem chi tiết »
6 thg 4, 2016 · Hôm nay xin được chia sẻ vởi các bạn yêu Tiếng Trung một số từ vựng ... PDF tại đây: TỪ VỰNG TÍNH CÁCH CON NGƯỜI BẰNG TIẾNG TRUNG 乐观lèguān ...
Xem chi tiết »
5 thg 5, 2022 · 1 和善 hé shàn Vui tính · 2 勇敢 yǒng gǎn Dũng cảm · 3 顽皮 wán pí Bướng bỉnh, cố chấp · 4 淡漠 dàn mò Lạnh lùng · 5 刁蛮 diāo mán Ngổ ngáo · 6 暴力 ...
Xem chi tiết »
我们没有火机。/wǒ men méi yǒu huǒ jī/: Chúng tôi không có hộp quẹt ga. 9. Cấu trúc câu tiếng Trung cơ bản có chứa từ chỉ thời gian. Chủ ngữ + Danh ...
Xem chi tiết »
Hòa chung vào không khí ngày lễ tình nhân Valentine đang đến gần. Trong bài viết này, Studytienganh.vn xin gửi bạn toàn bộ từ vựng tiếng Anh tình yêu trong các ...
Xem chi tiết »
Vận động viên bóng rổ NBA nổi tiếng của Trung Quốc, Yao Ming, thường xuyên gây thú vị khi có một gương mặt 囧 rất điển hình. 3. Biāo 猋. Hán tự 猋 (biao) được ...
Xem chi tiết »
Chủ đề về tính cách con người là một trong những chủ đề gần gũi trong cuộc sống thường nhật của chúng ta. Cùng học từ vựng tiếng Trung về tính cách con ...
Xem chi tiết »
Hàm UPPER, chuyển chữ thường thành chữ hoa trong ExcelHàm UPPER trong Excel giúp bạn chuyển chữ thường thành chữ hoa trong Excel. Nhờ có hàm này mà bạn tiết ...
Xem chi tiết »
28 thg 11, 2020 · 难为 và 为难 đều mang nghĩa “làm phiền, làm khó” và cả hai đều là động từ. Ví dụ: 别为难/难为 ...
Xem chi tiết »
22 thg 1, 2021 · Nhớ từ vựng luôn là vấn đề nan giải mà không ít người học tiếng Trung gặp phải. Trong bài học hôm nay, THANHMAIHSK sẽ cung cấp cho bạn 87 ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Khó Gần Trong Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề khó gần trong tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0905 989 xxx
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu