Khổ Giấy – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các tiêu chuẩn Hiện/ẩn mục Các tiêu chuẩn
    • 1.1 Tiêu chuẩn quốc tế (ISO)
    • 1.2 Tiêu chuẩn Bắc Mỹ
      • 1.2.1 Khổ rộng
  • 2 Xem thêm
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
Bảng so sánh các kích cỡ giấy

Khổ giấy theo tiêu chuẩn quốc tế EN ISO 216 xuất phát từ chuẩn DIN 476 do Viện tiêu chuẩn Đức (Deutschen Institut für Normung - DIN) đưa ra năm 1922. Song song với tiêu chuẩn này còn có các hệ thống khác như tại Hoa Kỳ hay Canada.

Các tiêu chuẩn

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu chuẩn quốc tế (ISO)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Kích thước luôn viết chiều ngắn hơn trước
  • Tất cả các khổ trong các dãy A, B và C đều là các hình chữ nhật với tỷ lệ 2 cạnh là căn bậc 2 của 2, xấp xỉ 1,414
  • Diện tích của khổ A0 quy định là 1m². Các cạnh của khổ A0 do đó được xác định là 841x1189mm
  • Các khổ trong cùng dãy được theo thứ tự xác định lùi, khổ sau có diện tích bằng 50% diện tích khổ trước (được chia bằng cách cắt khổ trước theo đường cắt song song với cạnh ngắn)
  • Các khổ của dãy B được suy ra bằng cách lấy trung bình nhân các khổ kế tiếp nhau của dãy A
  • Các khổ của dãy C được suy ra bằng cách lấy trung bình nhân các khổ của dãy A và B tương ứng
  • Các khổ của dãy A, B và C được tính toán thành bảng số liệu sau đây:
STT Khổ A Khổ B Khổ C
Cỡ Kích thước (mm) Kích thước (inch) Cỡ Kích thước (mm) Kích thước (inch) Cỡ Kích thước (mm) Kích thước (inch)
1 A0 841 × 1189 33,1 × 46,8 B0 1000 × 1414 39,4 × 55,7 C0 917 × 1297 36,1 × 51,1
2 A1 594 × 841 23,4 × 33,1 B1 707 × 1000 27,8 × 39,4 C1 648 × 917 25,5 × 36,1
3 A2 420 × 594 16,5 × 23,4 B2 500 × 707 19,7 × 27,8 C2 458 × 648 18,0 × 25,5
4 A3 297 × 420 11,69 × 16,54 B3 353 × 500 13,9 × 19,7 C3 324 × 458 12,8 × 18,0
5 A4 210 × 297 8,27 × 11,69 B4 250 × 353 9,8 × 13,9 C4 229 × 324 9,0 × 12,8
6 A5 148 × 210 5,83 × 8,27 B5 176 × 250 6,9 × 9,8 C5 162 × 229 6,4 × 9,0
7 A6 105 × 148 4,1 × 5,8 B6 125 × 176 4,9 × 6,9 C6 114 × 162 4,5 × 6,.4
8 A7 74 × 105 2,9 × 4,1 B7 88 × 125 3,5 × 4,9 C7 81 × 114 3,2 × 4,5
9 A8 52 × 74 2,0 × 2,9 B8 62 × 88 2,4 × 3,5 C8 57 × 81 2,2 × 3,2
10 A9 37 × 52 1,5 × 2,0 B9 44 × 62 1,7 × 2,4 C9 40 × 57 1,6 × 2,2
11 A10 26 × 37 1,0 × 1,5 B10 31 × 44 1,2 × 1,7 C10 28 × 40 1,1 × 1,6
12 A11 18 × 26 0,7 × 1,0 B11 22 × 31 0,9 × 1,2 C11 20 × 28 0,8 × 1,1
13 A12 13 × 18 0,5 × 0,7 B12 15 × 22 0,6 × 0,9 C12 14 × 20 0,6 × 0,8
14 A13 9 × 13 0,3 × 0,5 B13 11 × 15 0,45 × 0,6 C13 10 × 14 0,4 × 0,6

Tiêu chuẩn Bắc Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]
Khổ giấy theo tiêu chuẩn Bắc Mỹ

Khổ rộng

[sửa | sửa mã nguồn]

Kích thước tiêu chuẩn hiện hành giấy Mỹ dựa trên cơ sở các khổ gốc sau: "Letter" ("Carta"), "Government Legal" ("Oficio"), "Half Letter", "Legal", và "Ledger"/"Tabloid" là các khổ mở rộng cho công việc hàng ngày. Khổ Letter dựa trên đơn vị đo inch (8.5" x 11" = 215.9mm x 279.4mm)

Tiêu chuẩn giấy Mỹ
Cỡ Kích thước (inch) Kích thước (mm) Rộng lớn - Cao
Letter / Carta 8½ × 11 215.9 × 279.4 1:1.2941
Half Letter / Media Carta 8½ × 5½ 215,9 × 139.5 1:1.5476
Government Legal / Oficio 8½ × 13 215.9 × 330.2 1:1.5295
Legal 8½ × 14 215.9 × 355.6 1:1.6471
Tabloid / Tabloide 11 × 17 279.4 × 431.8 1:1.5455

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Định lượng giấy

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cổng thông tin Giấy
  • Tư liệu liên quan tới Paper formats tại Wikimedia Commons
  • International standard paper sizes by Markus Kuhn cập nhật 25/4/2014
  • ISO 216:2007 Writing paper and certain classes of printed matter—Trimmed sizes—A and B series, and indication of machine direction
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 193:1966 về Giấy - Khổ sử dụng
  • Nhà cung cấp giấy A0 Lưu trữ 2020-10-25 tại Wayback Machine tại Việt Nam
  • x
  • t
  • s
Các tiêu chuẩn ISO
Các danh sách Danh sách tiêu chuẩn ISO Danh sách Latinh hóa ISO Danh sách tiêu chuẩn IEC Các thể loại ISO ISO/IEC Giao thức OSI
1–9999
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 9
  • 16
  • 31
    • -0
    • -1
    • -2
    • -3
    • -4
    • -5
    • -6
    • -7
    • -8
    • -9
    • -10
    • -11
    • -12
    • -13
  • 128
  • 216
  • 217
  • 226
  • 228
  • 233
  • 259
  • 269
  • 302
  • 306
  • 428
  • 518
  • 519
  • 639
    • -1
    • -2
    • -3
    • -5
    • -6
  • 646
  • 690
  • 732
  • 764
  • 843
  • 898
  • 965
  • 1000
  • 1004
  • 1007
  • 1073-1
  • 1413
  • 1538
  • 1745
  • 2014
  • 2015
  • 2022
  • 2108
  • 2145
  • 2146
  • 2240
  • 2281
  • 2709
  • 2711
  • 2788
  • 2852
  • 3029
  • 3103
  • 3166
    • -1
    • -2
    • -3
  • 3297
  • 3307
  • 3602
  • 3864
  • 3901
  • 3977
  • 4031
  • 4157
  • 4217
  • 4909
  • 5218
  • 5775
  • 5776
  • 5800
  • 5964
  • 6166
  • 6344
  • 6346
  • 6385
  • 6425
  • 6429
  • 6438
  • 6523
  • 6709
  • 7001
  • 7002
  • 7098
  • 7185
  • 7200
  • 7498
  • 7736
  • 7810
  • 7811
  • 7812
  • 7813
  • 7816
  • 8000
  • 8178
  • 8217
  • 8571
  • 8583
  • 8601
  • 8632
  • 8652
  • 8691
  • 8807
  • 8820-5
  • 8859
    • -1
    • -2
    • -3
    • -4
    • -5
    • -6
    • -7
    • -8
    • -8-I
    • -9
    • -10
    • -11
    • -12
    • -13
    • -14
    • -15
    • -16
  • 8879
  • 9000/9001
  • 9075
  • 9126
  • 9293
  • 9241
  • 9362
  • 9407
  • 9506
  • 9529
  • 9564
  • 9594
  • 9660
  • 9897
  • 9945
  • 9984
  • 9985
  • 9995
10000–19999
  • 10006
  • 10116
  • 10118-3
  • 10160
  • 10161
  • 10165
  • 10179
  • 10206
  • 10218
  • 10303
    • -11
    • -21
    • -22
    • -28
    • -238
  • 10383
  • 10487
  • 10585
  • 10589
  • 10646
  • 10664
  • 10746
  • 10861
  • 10957
  • 10962
  • 10967
  • 11073
  • 11170
  • 11179
  • 11404
  • 11544
  • 11783
  • 11784
  • 11785
  • 11801
  • 11898
  • 11940 (-2)
  • 11941
  • 11941 (TR)
  • 11992
  • 12006
  • 12182
  • 12207
  • 12234-2
  • 13211
    • -1
    • -2
  • 13216
  • 13250
  • 13399
  • 13406-2
  • 13407
  • 13450
  • 13485
  • 13490
  • 13567
  • 13568
  • 13584
  • 13616
  • 14000
  • 14031
  • 14396
  • 14443
  • 14496
    • -2
    • -3
    • -6
    • -10
    • -11
    • -12
    • -14
    • -17
    • -20
  • 14644
    • -1
    • -2
    • -3
    • -4
    • -5
    • -6
    • -7
    • -8
    • -9
  • 14649
  • 14651
  • 14698
    • -2
  • 14750
  • 14882
  • 14971
  • 15022
  • 15189
  • 15288
  • 15291
  • 15292
  • 15408
  • 15444
  • 15445
  • 15438
  • 15504
  • 15511
  • 15686
  • 15693
  • 15706
    • -2
  • 15707
  • 15897
  • 15919
  • 15924
  • 15926
  • 15926 WIP
  • 15930
  • 16023
  • 16262
  • 16750
  • 17024
  • 17025
  • 17369
  • 17799
  • 18000
  • 18004
  • 18014
  • 18245
  • 18629
  • 18916
  • 19005
  • 19011
  • 19092
    • -1
    • -2
  • 19114
  • 19115
  • 19125
  • 19136
  • 19439
  • 19501:2005
  • 19752
  • 19757
  • 19770
  • 19775-1
  • 19794-5
20000+
  • 20000
  • 20022
  • 20121
  • 21000
  • 21047
  • 21827:2002
  • 22000
  • 23270
  • 23271
  • 23360
  • 24613
  • 24617
  • 24707
  • 25178
  • 25964
  • 26000
  • 26262
  • 26300
  • 26324
  • 27000 series
  • 27000
  • 27001:2005
  • 27001:2013
  • 27002
  • 27003
  • 27004
  • 27005
  • 27006
  • 27007
  • 27729
  • 27799
  • 28000
  • 29110
  • 29199-2
  • 29500
  • 31000
  • 32000
  • 38500
  • 42010
  • 80000
    • -1
    • -2
    • -3
    • -4
    • -5
    • -6
    • -7
    • -8
    • -9
    • -10
    • -11
    • -12
    • -13
    • -14
Xem thêm Tất cả các bài viết bắt đầu bằng tiền tố "ISO" Các thể loại lẻ về ISO ISO 639 ISO 3166
  • x
  • t
  • s
Giấy
Lịch sử giấy
Các vật liệu
  • Bột giấy
  • Fiber crop
  • Giấy cói
  • Paper chemicals
Các dạng
  • Bituminous waterproofing#Roofing felt
  • Blotting
  • Bond
  • Red rosin
  • Construction
  • Special fine paper#Copy paper
  • Cotton
  • Crêpe
  • Display board
  • Giấy dó
    • Giấy điệp
  • Giấy bóng kính
  • Ấn Độ
  • Giấy Kraft
  • Laid
  • Lọc
  • Manila
  • Giấy in báo
  • Oatmeal
  • Onionskin
  • Origami paper
  • Rolling paper
  • Security paper
  • Seed paper
  • Tar paper
  • Thermal paper
  • Tissue paper
  • Giấy can
  • Giấy không thấm mỡ
  • Giấy giả da
  • Transfer paper
  • Tree-free paper
  • Wallpaper
  • Waterproof paper
  • Wax paper
  • Wood-free paper
  • Wove paper
  • Giấy viết
  • Giấy Tuyên
Giấy
  • Khổ giấy
  • Định lượng
  • Đơn vị số lượng giấy
Sản xuất
  • Sản xuất giấy
  • Paper engineering
  • Paper mill
  • Paper machine
  • Calender
  • Sulfite process
  • Kraft process
  • Soda pulping
  • Paper recycling
Công nghiệp
  • Danh sách các nhà máy giấy
  • Pulp and paper industry in Europe
  • Pulp and paper industry in Canada
  • Pulp and paper industry in India
  • Pulp and paper industry in Japan
  • Pulp and paper industry in the United States
Các vấn đề
  • Bleaching of wood pulp
  • Tác động môi trường của giấy
    • FSC
    • PEFC
  • Environmental impact of paper#Issues
  • Thể loại Thể loại:Giấy
  •  Commons:Category:Paper
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4195469-5
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Khổ_giấy&oldid=70530669” Thể loại:
  • Giấy
  • Tiêu chuẩn ISO
  • Văn phòng phẩm
  • Vẽ kỹ thuật
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Bản mẫu cổng thông tin có hình ảnh mặc định
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Hoàn toàn không có nguồn tham khảo

Từ khóa » Khổ Giấy A4 Là Gì