Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Khổ giấy theo tiêu chuẩn quốc tế EN ISO 216 xuất phát từ chuẩn DIN 476 do Viện tiêu chuẩn Đức (Deutschen Institut für Normung - DIN) đưa ra năm 1922. Song song với tiêu chuẩn này còn có các hệ thống khác như tại Hoa Kỳ hay Canada.
Các tiêu chuẩn
[sửa | sửa mã nguồn]
Tiêu chuẩn quốc tế (ISO)
[sửa | sửa mã nguồn]
Kích thước luôn viết chiều ngắn hơn trước
Tất cả các khổ trong các dãy A, B và C đều là các hình chữ nhật với tỷ lệ 2 cạnh là căn bậc 2 của 2, xấp xỉ 1,414
Diện tích của khổ A0 quy định là 1m². Các cạnh của khổ A0 do đó được xác định là 841x1189mm
Các khổ trong cùng dãy được theo thứ tự xác định lùi, khổ sau có diện tích bằng 50% diện tích khổ trước (được chia bằng cách cắt khổ trước theo đường cắt song song với cạnh ngắn)
Các khổ của dãy B được suy ra bằng cách lấy trung bình nhân các khổ kế tiếp nhau của dãy A
Các khổ của dãy C được suy ra bằng cách lấy trung bình nhân các khổ của dãy A và B tương ứng
Các khổ của dãy A, B và C được tính toán thành bảng số liệu sau đây:
STT
Khổ A
Khổ B
Khổ C
Cỡ
Kích thước (mm)
Kích thước (inch)
Cỡ
Kích thước (mm)
Kích thước (inch)
Cỡ
Kích thước (mm)
Kích thước (inch)
1
A0
841 × 1189
33,1 × 46,8
B0
1000 × 1414
39,4 × 55,7
C0
917 × 1297
36,1 × 51,1
2
A1
594 × 841
23,4 × 33,1
B1
707 × 1000
27,8 × 39,4
C1
648 × 917
25,5 × 36,1
3
A2
420 × 594
16,5 × 23,4
B2
500 × 707
19,7 × 27,8
C2
458 × 648
18,0 × 25,5
4
A3
297 × 420
11,69 × 16,54
B3
353 × 500
13,9 × 19,7
C3
324 × 458
12,8 × 18,0
5
A4
210 × 297
8,27 × 11,69
B4
250 × 353
9,8 × 13,9
C4
229 × 324
9,0 × 12,8
6
A5
148 × 210
5,83 × 8,27
B5
176 × 250
6,9 × 9,8
C5
162 × 229
6,4 × 9,0
7
A6
105 × 148
4,1 × 5,8
B6
125 × 176
4,9 × 6,9
C6
114 × 162
4,5 × 6,.4
8
A7
74 × 105
2,9 × 4,1
B7
88 × 125
3,5 × 4,9
C7
81 × 114
3,2 × 4,5
9
A8
52 × 74
2,0 × 2,9
B8
62 × 88
2,4 × 3,5
C8
57 × 81
2,2 × 3,2
10
A9
37 × 52
1,5 × 2,0
B9
44 × 62
1,7 × 2,4
C9
40 × 57
1,6 × 2,2
11
A10
26 × 37
1,0 × 1,5
B10
31 × 44
1,2 × 1,7
C10
28 × 40
1,1 × 1,6
12
A11
18 × 26
0,7 × 1,0
B11
22 × 31
0,9 × 1,2
C11
20 × 28
0,8 × 1,1
13
A12
13 × 18
0,5 × 0,7
B12
15 × 22
0,6 × 0,9
C12
14 × 20
0,6 × 0,8
14
A13
9 × 13
0,3 × 0,5
B13
11 × 15
0,45 × 0,6
C13
10 × 14
0,4 × 0,6
Tiêu chuẩn Bắc Mỹ
[sửa | sửa mã nguồn]
Khổ rộng
[sửa | sửa mã nguồn]
Kích thước tiêu chuẩn hiện hành giấy Mỹ dựa trên cơ sở các khổ gốc sau: "Letter" ("Carta"), "Government Legal" ("Oficio"), "Half Letter", "Legal", và "Ledger"/"Tabloid" là các khổ mở rộng cho công việc hàng ngày. Khổ Letter dựa trên đơn vị đo inch (8.5" x 11" = 215.9mm x 279.4mm)
Tiêu chuẩn giấy Mỹ
Cỡ
Kích thước (inch)
Kích thước (mm)
Rộng lớn - Cao
Letter / Carta
8½ × 11
215.9 × 279.4
1:1.2941
Half Letter / Media Carta
8½ × 5½
215,9 × 139.5
1:1.5476
Government Legal / Oficio
8½ × 13
215.9 × 330.2
1:1.5295
Legal
8½ × 14
215.9 × 355.6
1:1.6471
Tabloid / Tabloide
11 × 17
279.4 × 431.8
1:1.5455
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Định lượng giấy
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Cổng thông tin Giấy
Tư liệu liên quan tới Paper formats tại Wikimedia Commons
International standard paper sizes by Markus Kuhn cập nhật 25/4/2014
ISO 216:2007 Writing paper and certain classes of printed matter—Trimmed sizes—A and B series, and indication of machine direction
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 193:1966 về Giấy - Khổ sử dụng
Nhà cung cấp giấy A0 Lưu trữ 2020-10-25 tại Wayback Machine tại Việt Nam
x
t
s
Các tiêu chuẩn ISO
Các danh sách Danh sách tiêu chuẩn ISO Danh sách Latinh hóa ISO Danh sách tiêu chuẩn IEC Các thể loại ISO ISO/IEC Giao thức OSI
1–9999
1
2
3
4
5
6
7
9
16
31
-0
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9
-10
-11
-12
-13
128
216
217
226
228
233
259
269
302
306
428
518
519
639
-1
-2
-3
-5
-6
646
690
732
764
843
898
965
1000
1004
1007
1073-1
1413
1538
1745
2014
2015
2022
2108
2145
2146
2240
2281
2709
2711
2788
2852
3029
3103
3166
-1
-2
-3
3297
3307
3602
3864
3901
3977
4031
4157
4217
4909
5218
5775
5776
5800
5964
6166
6344
6346
6385
6425
6429
6438
6523
6709
7001
7002
7098
7185
7200
7498
7736
7810
7811
7812
7813
7816
8000
8178
8217
8571
8583
8601
8632
8652
8691
8807
8820-5
8859
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-8-I
-9
-10
-11
-12
-13
-14
-15
-16
8879
9000/9001
9075
9126
9293
9241
9362
9407
9506
9529
9564
9594
9660
9897
9945
9984
9985
9995
10000–19999
10006
10116
10118-3
10160
10161
10165
10179
10206
10218
10303
-11
-21
-22
-28
-238
10383
10487
10585
10589
10646
10664
10746
10861
10957
10962
10967
11073
11170
11179
11404
11544
11783
11784
11785
11801
11898
11940 (-2)
11941
11941 (TR)
11992
12006
12182
12207
12234-2
13211
-1
-2
13216
13250
13399
13406-2
13407
13450
13485
13490
13567
13568
13584
13616
14000
14031
14396
14443
14496
-2
-3
-6
-10
-11
-12
-14
-17
-20
14644
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9
14649
14651
14698
-2
14750
14882
14971
15022
15189
15288
15291
15292
15408
15444
15445
15438
15504
15511
15686
15693
15706
-2
15707
15897
15919
15924
15926
15926 WIP
15930
16023
16262
16750
17024
17025
17369
17799
18000
18004
18014
18245
18629
18916
19005
19011
19092
-1
-2
19114
19115
19125
19136
19439
19501:2005
19752
19757
19770
19775-1
19794-5
20000+
20000
20022
20121
21000
21047
21827:2002
22000
23270
23271
23360
24613
24617
24707
25178
25964
26000
26262
26300
26324
27000 series
27000
27001:2005
27001:2013
27002
27003
27004
27005
27006
27007
27729
27799
28000
29110
29199-2
29500
31000
32000
38500
42010
80000
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9
-10
-11
-12
-13
-14
Xem thêm Tất cả các bài viết bắt đầu bằng tiền tố "ISO" Các thể loại lẻ về ISO ISO 639 ISO 3166
x
t
s
Giấy
Lịch sử giấy
Các vật liệu
Bột giấy
Fiber crop
Giấy cói
Paper chemicals
Các dạng
Bituminous waterproofing#Roofing felt
Blotting
Bond
Red rosin
Construction
Special fine paper#Copy paper
Cotton
Crêpe
Display board
Giấy dó
Giấy điệp
Giấy bóng kính
Ấn Độ
Giấy Kraft
Laid
Lọc
Manila
Giấy in báo
Oatmeal
Onionskin
Origami paper
Rolling paper
Security paper
Seed paper
Tar paper
Thermal paper
Tissue paper
Giấy can
Giấy không thấm mỡ
Giấy giả da
Transfer paper
Tree-free paper
Wallpaper
Waterproof paper
Wax paper
Wood-free paper
Wove paper
Giấy viết
Giấy Tuyên
Giấy
Khổ giấy
Định lượng
Đơn vị số lượng giấy
Sản xuất
Sản xuất giấy
Paper engineering
Paper mill
Paper machine
Calender
Sulfite process
Kraft process
Soda pulping
Paper recycling
Công nghiệp
Danh sách các nhà máy giấy
Pulp and paper industry in Europe
Pulp and paper industry in Canada
Pulp and paper industry in India
Pulp and paper industry in Japan
Pulp and paper industry in the United States
Các vấn đề
Bleaching of wood pulp
Tác động môi trường của giấy
FSC
PEFC
Environmental impact of paper#Issues
Thể loại:Giấy
Commons:Category:Paper
Tiêu đề chuẩn
GND: 4195469-5
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Khổ_giấy&oldid=70530669” Thể loại: