Khó Khăn, Khổ Sở, Không Tốt, Xấu, Trên Và Dưới Tiếng Nhật Là Gì ?

Home » Từ điển Việt Nhật » khó khăn, khổ sở, không tốt, xấu, trên và dưới tiếng Nhật là gì ?

khó khăn, khổ sở, không tốt, xấu, trên và dưới tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

khó khăn, khổ sở, không tốt, xấu, trên và dưới tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật khó khăn, khổ sở, không tốt, xấu, trên và dưới tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : khó khăn, khổ sở không tốt, xấu trên và dưới

khó khăn, khổ sở

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 辛い Cách đọc : つらい Ví dụ : Công việc này khắc khổ この仕事は辛いです。

không tốt, xấu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : まずい Cách đọc : まずい Ví dụ : Nếu trong ngày hôm nay không trả lời thì sẽ không tốt 今日中に返答しなければまずい。

trên và dưới

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 上下 Cách đọc : じょうげ Ví dụ : Bộ đồ này tôi đã mua theo bộ trên và dưới この服は上下セットで買いました。

Trên đây là nội dung bài viết : khó khăn, khổ sở, không tốt, xấu, trên và dưới tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Gặp Khó Khăn Trong Tiếng Nhật