Khó Khăn Trong Tiếng Hàn Là Gì - .vn

Khó khăn và thử thách luôn là những người bạn đồng hành với ta trong suốt hành trình dương thế này.

Khó khăn không mang đến cho ta cảm giác thoải mái, đẩy ta vào thế bế tắc nhưng ít ai trong chúng ta nhìn thấy nơi khó khăn là một cơ hội để thăng tiến, nhìn đến khó khăn ta chỉ thấy sợ chứ không thấy nổi lên trong mình một khao khát chinh phục nó để đạt được một điều gì đó mới mẻ và to tát hơn.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến khó khăn:Khó khăn trong tiếng Hàn là gì, sgv

고뇌의 생활 (Gonoeui saenghwal): Cuộc sống khổ sở.

생활이 곤란하다 (Saenghwal-i gonlanhada): Cuộc sống khó khăn.

침울하다 (Chim-ulhada): Trầm uất.

곤란하다 (Gonlanhada): Khó sử, trở ngại, khó khăn.

단념하다 (Dannyeomhada): Dứt bỏ suy nghĩ , từ bỏ việc gì.

비관하다 (Bigwanhada): Bi quan.

도움을 빌다 (Doum-eul bilda): Cầu xin sự giúp đỡ.

술로 시름을 달래다 (Sullo sileum-eul dallaeda): Dùng rượu giải sầu.

심사 숙고하다 (Simsa suggohada): Suy nghĩ kỹ, suy nghĩ sâu sắc.

고뇌 (Gonoe): Khổ não, đau đầu về việc gì.

뒤늦은 후회 (Dwineuj-eun huhoe): Hối hận muộn màng.

고깝다 (Gokkabda): Buồn vì không được như ý muốn.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến khó khăn:

Em vẫn chưa quen với mọi người, lại không rành cách thức làm việc nên có hơi khó chút.

아직 사람들을 대화기가 어렵고 일하는 잘 모르니까 좀 힘들어요.

Ajig salamdeul-eul daehwagiga eolyeobgo ilhaneun jal moleunikka jom himdeul-eoyo.

Chân đau nên đi lại khó khăn

다리가 아파서 돌아다니기 힘들다.

Daliga apaseo dol-adanigi himdeulda.

Vì đường bị ướt nên việc lái xe rất khó khăn.

길이 너무 질어서 운전하기가 힘들다.

Gil-i neomu jil-eoseo unjeonhagiga himdeulda.

Gần đây rất khó khăn để duy trì tình trạng hiện tại của cửa hàng.

요즘은 가게를 현상 유지하기도 힘들다

Yojeum-eun gageleul hyeonsang yujihagido himdeulda.

Nhà nhà cạn kiệt lương thực do mất mùa trầm trọng nên việc mưu sinh gặp khó khăn.

심한 흉년으로 집집마다 식량이 떨어져 먹고살기가 힘들다.

Simhan hyungnyeon-eulo jibjibmada siglyang-i tteol-eojyeo meoggosalgiga himdeulda.

Bài viết khó khăn trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Từ khóa » Khó Tiếng Hàn Là Gì