Kho (nấu ăn) – Wikipedia Tiếng Việt

Đối với các định nghĩa khác, xem Kho (định hướng).
Thịt kho

Trong ẩm thực, kho là kỹ thuật nấu ăn dùng nhiệt để nấu chín thức ăn.

Ưu điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạn chế việc sử dụng dầu ăn và giúp giữ lại các chất dinh dưỡng trong món ăn.[cần dẫn nguồn]

Cách thức và phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Quy trình kho gồm

  1. Thịt, cá được ướp với gia vị (muối ăn, đường ăn, tiêu ăn, bột nêm, bột ngọt, xì dầu) trước khi nấu.
  2. Phi hành tỏi với dầu đến khi dậy mùi rồi xào thịt, cá đã ướp trong lửa lớn cho săn lại.
  3. Cho các nguyên liệu khác vào đảo đều cho ngấm gia vị.

Kho gồm các loại:

  • Kho cạn nước (còn gọi là kho rặt, kho kẹo): cá kho tộ,... hoặc cho vào nồi áp suất và bắt đầu ninh hầm như: đậu hầm, thịt hầm...
  • Kho nhiều nước: Cho nước dùng vào, nêm gia vị vừa ăn đun sôi thêm 1 khoảng thời gian 10-15 phút tùy món ăn để nguyên liệu chín nhừ và phần gia vị thấm sâu vào các nguyên liệu tạo hương vị đậm đà.[1] Om (braise): thịt kho tàu, lagu.

Khoa học

[sửa | sửa mã nguồn]

Thịt, cá khi kho sẽ giữ được độ ẩm do các tế bào của mô cơ được dưỡng ẩm trước khi nấu, thông qua quá trình thẩm thấu, và bằng cách cho phép các tế bào giữ nước, trong khi chúng được nấu chín, thông qua quá trình biến tính.[1]

Nước kho bao quanh tế bào có nồng độ muối cao hơn dịch tế bào bên trong, trong khi bên trong tế bào lại có nồng độ các chất tan khác cao hơn. Điều này dẫn các ion muối khuếch tán vào tế bào, trong khi các chất hoà tan trong các tế bào không thể khuếch tán thông qua các màng tế bào vào nước kho. Độ mặn tăng của dịch tế bào làm cho tế bào hấp thu nước từ nước kho thông qua thẩm thấu. Muối khi vào được tế bào cũng làm biến chất các protein. Các protein đông tụ, tạo thành một ma trận bẫy các phân tử nước và giữ chúng trong khi nấu. Điều này ngăn cản thịt khử nước.

Khi kho, nhiệt độ cao làm nhừ thực phẩm cũng như thắng sơ phần đường (nước đường thắng), một nguyên liệu thường thấy trong món kho tạo màu sắc đẹp mắt.

Ẩm thực

[sửa | sửa mã nguồn]

Phương pháp này có kỹ thuật nấu kết hợp giữa việc sử dụng cả chất ẩm và hơi nóng khô. Nguyên liệu sẽ được đun cho đến khi cạn nước với nhiệt độ cao trước khi tiếp tục đun ở nhiệt độ thấp với lượng nước thích hợp để làm nhừ, tùy theo hương vị của món ăn. Trong một số công thức, món ăn sẽ tự tiết ra nước và tạo thành một hỗn hợp nước sốt đặc và thơm ngon. Trong nhiều thực phẩm, thêm muối hay kho cũng được xem như một cách bảo quản, kho càng mặn càng để được lâu.

Một số các nguyên liệu thường dùng để kho là: thịt, cá, măng, đậu hũ, trứng, gà, nước mắm (kho quẹt),...

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Cùng loại món ăn này còn có các món rim cũng có mùi vị và màu sắc giống như kho. Kho là món ăn thường có trong bữa ăn hàng ngày.

  • Ngâm giấm
  • Muối
  • Bò kho (thực sự là món hầm được ướp trước)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b McGee, Harold (2004). ON FOOD AND COOKING, The science and lore of the kitchen. Scribner. tr. 155–156. ISBN 978-0-684-80001-1.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Brining on Cooking For Engineers - thảo luận về những gì xảy ra với thịt khi kho (với ý kiến ​​của người đọc)
  • x
  • t
  • s
Ẩm thực Campuchia
Món ăn riêng
  • Bai pong moan
  • Bay sach chruk
  • Bò lúc lắc
  • Thịt kho hột vịt
  • Chha kh'nhei
  • Tôm nhúng dừa
  • Cháo
  • Súp cà ri
  • Cá Amok
  • Cơm chiên
  • Gỏi đu đủ
  • Kho
  • Mì Kola
  • Kuyteav
  • Num banhchok
  • Phahut
  • Pleah sach ko
  • Cà tím nghiền
  • Samlar kako
  • Samlar machu
  • Samlar prahal
  • Cà ri Saraman
  • Rau muống xào
Nước sốt, gia vị và hương liệu
  • Nước mắm
  • Kroeung
  • Prahok
  • Mắm tôm
  • Sốt me
Đồ ăn nhẹ, bánh ngọt
  • Chuối chiên
  • Bánh tráng dừa
  • Xôi xoài
  • Nataing
  • Num pav
  • Sữa trứng bí đỏ dừa
  • Cơm lam
Đồ uống
  • Bia Angkor
  • Bia Bayon
  • Trà xanh
  • Rượu dừa
  • Rượu gạo
  • Nước mía
Thể loại Thể loại: Ẩm thực Campuchia
  • x
  • t
  • s
Ẩm thực Lào
Món chính / Khai vị
  • Gỏi
  • Mok
  • Khao jee
  • Khao jee pâté
  • Koi
  • Khô bò Lào
  • Sai oua
  • Sai gork
  • Larb
  • Lard na
  • Pad kee mao
  • Pad Lao
  • Pad sen lon
  • Phat khing
  • Phat si-io
  • Pīng kai
  • Pon pa
  • Som moo
  • Som phak
  • Xôi
Súp / Hầm
  • Súp trứng kiến
  • Feu
  • Kaeng som
  • Keng No Mai
  • Khao piak sen
  • Khao poon
  • Khao soi
  • Or lam
  • Tom kha kai
  • Tom yum
Salad trộn / Gỏi cuốn
  • Gỏi măng
  • Gỏi Luang Prabang
  • Nam khao
  • Nam tok
  • Pun
  • Soop nor mai
  • Tam mak hoong
  • Yum sen lon
Đồ ăn nhẹ / Món tráng miệng
  • Kaipen
  • Khanom mor gaeng
  • Khanom sun
  • Khao tom
  • Xôi xoài
  • Miang kham
  • Nam waan
  • Vun
Đồ uống
  • Bia Lào
  • Cà phê Lào
  • Lao hai
  • Lao-Lao
  • Trà Lào
Gia vị
  • Jeow bong
  • Jeow het
  • Jeow mak gork
  • Jeow mak len
  • Kapi
  • Nam pa
  • Padaek
Thiết bị / Dụng cụ
  • Huad
  • Khantoke
  • Khok
  • Maw khang
  • Mor gaeng
  • Mor kharng
  • Mor nung
  • Saak
  • Tao-lo
'
  • x
  • t
  • s
Ẩm thực Thái Lan
Món ăn riêng
  • Cơm chiên Mỹ
  • Chok
  • Hoi thot
  • Khao kha mu
  • Khao khluk kapi
  • Khao man kai
  • Khao na pet
  • Khao mok
  • Khao mu daeng
  • Kuaitiao khua kai
  • Kuaitiao ruea
  • Kuaitiao Sukhothai
  • Mi krop
  • Pad kee mao
  • Pad Thái
  • Phat mi Khorat
  • Phat si-io
  • Rat na
  • Cơm chiên Thái
  • Yentafo
Món ăn chung
  • Cà ri xanh
  • Ho mok
  • Kaeng pa
  • Kaeng som
  • Khai yat sai
  • Cà ri Massaman
  • Nam kaeng hua chai thao
  • Nuea phat phrik
  • Cà ri Phanaeng
  • Phat kaphrao
  • Phat khing
  • Phat phrik khing
  • Cà ri đỏ
  • Tom kha kai
  • Tom khlong
  • Tom yum
  • Yam khai dao
  • Cà ri vàng
Món ăn vùng Isan
  • Chim chum
  • Kai yang
  • Koi
  • Lạp
  • Nam tok
  • Sai krok Isan
  • Som tam
  • Suea rong hai
  • Yam naem khao thot
Món ăn Bắc Thái
  • Kaeng khae
  • Kaeng hang le
  • Khao kan chin
  • Khao soi
  • Nam ngiao
  • Nam phrik num
  • Nam phrik ong
  • Sai ua
Món ăn Nam Thái
  • Kaeng phrik kraduk mu
  • Kaeng tai pla
  • Khao yam
  • Khua kling
  • Nasi dagang
  • Nasi goreng
  • Nasi lemak
Món ăn nhanh
  • Cho muang
  • Há cảo
  • Hoicho
  • Kalamae
  • Karipap
  • Khaep mu
  • Khao phan
  • Khanom bodin
  • Khanom chip
  • Khanom khai nok kratha
  • Khanom kheng
  • Khanom khuai ling
  • Khanom fak bua
  • Khanom phak kat
  • Khanom Tokyo
  • Khao chae
  • Khao kriab kung
  • Khrongkhraeng krop
  • Kluai khaek
  • Koh-Kae
  • Krop khem
  • Kuaitiao lot
  • Pathongko
  • Loba
  • Mamuang kuan
  • Mamuang nampla wan
  • Miang kham
  • Mu ping
  • Bò pía
  • Roti sai mai
  • Sakhu sai mu
  • Salapao
  • Satay
  • Kung chae nampla
Món ăn tráng miệng
  • Danh sách món tráng miệng và món nhẹ Thái Lan
  • Bua loi
  • Cha mongkut
  • Chaokuai
  • Fakthong kaeng buat
  • Foi thong
  • Khanom babin
  • Khanom bueang
  • Khanom bueang Yuan
  • Khanom chak
  • Khanom chan
  • Khanom farang kudi chin
  • Khanom khai pla
  • Khanom khrok
  • Khanom mo kaeng
  • Khanom namdokmai
  • Khanom phing
  • Khanom piakpun
  • Khanom sai bua
  • Khanom sane chan
  • Khanom sot sai
  • Khanom tan
  • Khanom thang taek
  • Khanom thian
  • Khanom thuai
  • Khao mak
  • Khao tom
  • Kluai buat chi
  • Khao lam
  • Krayasat
  • Kem cuộn
  • Lot chong
  • La tiang
  • Luk chup
  • Xôi xoài
  • Namkhaeng sai
  • Namtan pan
  • O-eo
  • Sago cốt dừa
  • Sangkhaya fak thong
  • Thapthim krop
  • Thong ek
  • Thong yip
  • Thong yot
  • Thua khiao tom namtan
Món ăn khác
  • Budu
  • Nước mắm
  • Hot dog trong ẩm thực Thái Lan
  • Gạo thơm hoa nhài
  • Khantoke
  • Khanom chin
  • Khao chae
  • Kiao
  • Kun chiang
  • Mu daeng
  • Mu kratha
  • Mu yo
  • Naem
  • Nam chim
  • Nam phrik
  • Nam phrik phao
  • Chín món tráng miệng tốt lành của Thái Lan
  • Padaek
  • Pathongko
  • Phrik khi nu
  • Pla ra
  • Kapi
  • Sriracha
  • Cơm hấp
  • Cơm nếp
  • Lẩu Thái
  • Cà ri Thái
  • Cắt tỉa trái cây Thái
  • Xà lách trộn Thái
Đồ uống
  • Cha chak
  • Krating Daeng
  • Mekhong whiskey
  • Nom yen
  • Oliang
  • Sang Som
  • Sato
  • Bia Thái
  • Trà Thái
Xem thêm
  • Danh sách món ăn Thái Lan
  • Danh sách nguyên liệu nấu ăn Thái Lan
  • Danh sách nhà hàng Thái Lan
  • Ẩm thực đường phố Thái Lan
Thể loại Thể loại: Ẩm thực Thái Lan
  • x
  • t
  • s
Ẩm thực Malaysia theo dân tộc
Món ăn thông thường
Malay
  • Ambuyat
  • Ayam bakar
  • Ayam goreng
  • Ayam masak kicap
  • Ayam masak merah
  • Asam pedas
  • Cháo
    • Bubur asyura
    • Bubur kacang hijau
    • Bubur lambuk
    • Bubur pedas
  • Gulai
  • Ikan bakar
  • Ikan goreng
  • Kangkung belacan
  • Ketupat
  • Laksa
  • Lemang
  • Lontong
  • Mee bandung Muar
  • Nasi ambeng
  • Nasi campur
  • Nasi dagang
  • Nasi goreng
  • Nasi goreng pattaya
  • Nasi kerabu
  • Nasi lemak
  • Nasi tumpang
  • Nasi ulam
  • Otak-otak
  • Pulot tartal
  • Roti Jala
  • Rendang
  • Rojak
  • Sata
  • Satay
    • Satay celup
  • Sup kambing
  • Ulam
Trung Quốc
  • Bakkwa
  • Bak kut teh
  • Banmian
  • Bean sprouts chicken
  • Bubur pulut hitam
  • Chai tow kway
  • Char kway teow
  • Char siu
  • Chee cheong fun
  • Chwee kueh
  • Cơm gà
  • Mì vịt hầm
  • Gạo kinh tế / Gạo hỗn hợp
  • Cá viên
  • Hae mee
  • Cơm gà Hải Nam
  • Hokkien mee
  • Kaya toast
  • Kolo mee
  • Loh bak
  • Lor mee
  • Mee pok
  • Oyster omelette
  • Pan mee
  • Pao
  • Popiah
  • Tong sui
  • Wonton mee
  • Yong tau foo
  • You char kway
  • Yusheng
Peranakan
  • Asam laksa/Laksa lemak
  • Bubur cha cha
  • Cap cai
  • Curry Mee
  • Mee siam
  • Nyonya Bak Chang
Ấn Độ
  • Cơm lá chuối
  • Dalcha
  • Puliyodarai
  • Curd rice
  • Chapati
  • Cà ri đầu cá
  • Moolie cá
  • Dosai
  • Idli
  • Mee goreng
    • Maggi goreng
    • Mee goreng mamak
  • Mee rebus
  • Mamak Rojak (Rojak Klang)
  • Murtabak
  • Nasi biryani
  • Nasi kandar
  • Korma
  • Pasembur
  • Puri
  • Putu mayam
  • Roti canai
  • Roti prata
  • Roti tissue
  • Naan
  • Sup kambing
  • Appam
  • Payasam
  • Upma
  • Paniyaram
  • Pongal
  • Vadai
  • Adhirasam
  • Murukku
  • Bajji
  • Rasam
  • Sambar
  • Papadum
Bản địa(Sabah và Sarawak)
  • Bosou
  • Hinava
  • Linatan
  • Linongot
  • Manok pansoh
  • Midin
  • Nasi kombos
  • Nasi laru
  • Nasik aruk
  • Sinalau bakas
  • Tonokon
  • Tuhau
  • Umai
Khác
  • American fried rice
  • Nasi paprik
  • Pecal
  • Ramly burger
  • Roti john
  • Soto
    • Mee soto
  • Tauhu goreng
Đồ ăn nhẹ
Bánh và bánh ngọt
  • Ang Ku/Ku
  • Bahulu
  • Batik cake
  • Heong peng
  • Bánh lớp Sarawak
Keropok, Cracker
  • Amplang
  • Lekor
  • Rempeyek
  • Mee Siput Muar
Kuih
  • Apam balik
  • Bingka
  • Borasa
  • Cakoi
  • Cincin
  • Cucur
    • Jemput-jemput
    • Penyaram
    • Pisang goreng
  • Dodol
  • Jala
  • Jelurut
  • Karipap
  • Kelupis
  • Kochi
  • Gelang
  • Goyang
  • Gulung
  • Kasturi
  • Lapis
  • Lidah
  • Makmur
  • Ondeh-ondeh
  • Otokon
  • Pais
  • Pie tee
  • Pulut inti
  • Pulut panggang
  • Puto
    • Putu bambu/Putu bumbong
    • Putu mangkuk/piring
  • Sapit/Gulong/Kapit
  • Seri Muka
  • Tat/Tae
Tráng miệng
  • Lamban
  • Punjung
  • Tapai
  • Wajid
Đồ uống
Đồ uống không cồn
  • ABC
  • Bandung
  • Cendol
  • Cincau
  • Trà hoa cúc
  • Trà gừng
  • Cà phê trắng Ipoh
  • Janda pulang
  • Milo
    • Milo Dinosaur
  • Sarsi
  • Soy milk
  • Teh tarik
  • Cà phê tenom
Rượu
  • Bahar
  • Jaz
  • Lihing
  • Montoku
  • Sikat
  • Talak
  • Tapai
  • Tuak
Gia vị
  • Acar
  • Kaya
  • Sambal
    • Belacan
    • Budu
    • Cincalok
    • Tempoyak
  • Taucu
  • Tuhau
  • Thể loại Thể loại: Ẩm thực Malaysia
  • Danh sách các món ăn Malaysia
Một phần của loạt bài về
Ẩm thực Việt Nam
Các món ăn
Phở • Bánh mì • Bánh cuốn • Cơm tấm • Mì Quảng • Bánh chưng • Bánh tét • Xôi • Chả lụa
Các loại gia vị
Hành • Rau thơm • Rau răm • Quế • Tỏi • Gừng • Nghệ • Hồ tiêu • Muối • Đường • Bột ngọt • dầu ăn • Giấm
Ẩm thực vùng miền
Miền Bắc • Miền Trung • Miền Nam
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Kỹ thuật nấu ăn
Danh sách kỹ thuật nấu ăn
Khô
Dẫn nhiệt
  • Dry roasting
  • Hot salt frying
  • Searing
Đối lưu
  • Baking
  • Quay (hiện đại)
  • Smoking
Bức xạ
  • Grilling (charbroiling)
  • Quay (truyền thống)
  • Rotisserie
  • Toasting
Ướt
Nhiệt cao
  • Blanching
  • Luộc
  • Decoction
  • Parboiling
  • Shocking
Nhiệt thấp
  • Coddling
  • Creaming
  • Infusion
  • Poaching
  • Simmering
  • Nồi hầm
  • Smothering
  • Sous-vide
  • Steeping
  • Hầm
Nhiệt gián tiếp
  • Bain-marie (Double boiling)
  • Double steaming
  • Steaming
Với dầu
Nhiệt cao
  • Blackening
  • Browning
  • Chiên ngập dầu
  • Pan frying
  • Reduction
  • Shallow frying
  • Xào
  • Áp chảo
Nhiệt thấp
  • Gentle frying
  • Sweating
Mixed medium
  • Barbecuing
  • Braising
  • Flambé
  • Fricassee
  • Indirect grilling/Plank cooking
  • Xào
Dụng cụ
  • Air frying
  • Microwaving
  • Nấu áp suất
  • Pressure frying
  • Thermal cooking
Không nhiệt
  • Curing
  • Lên men
  • Muối chua
  • Ướp muối
Xem thêm
  • List of cooking appliances
  • Outdoor cooking
  • Food preparation
  • Bảo quản thực phẩm
  • An toàn thực phẩm
icon Cổng thông tin Ẩm thực Thể loại Ẩm thực Trang Commons Commons Trang Wikibooks Cookbook Dự án Wiki Dự án Wiki

Từ khóa » Kho