Khó Tiêu: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: khó tiêu
Khó tiêu là một trạng từ mô tả một cái gì đó khó hoặc không thể tiêu hóa được, theo nghĩa đen hoặc nghĩa bóng. Khi đề cập đến thực phẩm hoặc chất, khó tiêu ngụ ý rằng vật phẩm đó không dễ bị phân hủy hoặc hấp thụ bởi hệ tiêu hóa, dẫn đến cảm giác khó chịu ...Read more
Definition, Meaning: undigested
Undigested refers to material that has not been broken down or absorbed during the process of digestion. In the context of biology and physiology, undigested food particles or substances can reach the colon and be eliminated from the body without providing any ... Read more
Pronunciation: khó tiêu
khó tiêuPronunciation: undigested
undigested |ʌndɪˈdʒɛstɪd|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Images khó tiêu
Translation into other languages
- amAmharic ያልተፈጨ
- euBasque digeritu gabe
- gdScottish neo-sheasmhach
- hawHawaiian ʻaʻole ʻai ʻia
- loLao ບໍ່ໄດ້ຍ່ອຍ
- lvLatvian nesagremojams
- mgMalagasy tsy azo levona
- noNorwegian ufordøyd
- plPolish niestrawiony
- skSlovak nestrávené
- urUrdu ناقابل ہضم
- zuZulu okungagayiwe
Phrase analysis: khó tiêu
- khó – difficult, warehouse, bunker, granary
- khó khăn hơn - be more difficult
- trong những thời điểm khó khăn này - during these tough times
- tiêu – pee
- chi tiêu hàng ngày - daily spending
- hướng tới mục tiêu chung - work towards common objective
Synonyms: khó tiêu
Synonyms: undigested
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed khách mời- 1non-shrink
- 2convincer
- 3metaconid
- 4guest
- 5fellmonger
Examples: khó tiêu | |
---|---|
Vì những tiến bộ công nghệ được coi là “tiến bộ”, nên việc thừa nhận và đương đầu với những tác động tiêu cực liên quan đến chúng trở nên khó khăn hơn. | Because technological advances are considered “progress,” it becomes more challenging to admit and confront the negative effects associated with them. |
Với cái giá phải trả là sự khó chịu đối với Thị trưởng, Joseph Hall ôn hòa đã được nhắm mục tiêu vì vị trí của ông là Giám mục Norwich. | At the cost of some discomfort to the Mayor, the moderate Joseph Hall was targeted because of his position as Bishop of Norwich. |
Ngoài những thiết kế theo tiêu chuẩn của công ty công ty còn nhận nhiều đơn đặt hàng đóng theo thiết kế riêng của khách hàng ở mọi khổ. | In addition to the company's standard designs the company accepted many orders to build to the customers' own designs in all gauges. |
Theo học giả Alan Westin, sự gia tăng của tiếp thị qua điện thoại trong thời kỳ này cũng làm gia tăng sự khó chịu của người tiêu dùng. | According to academic Alan Westin, the increase of telemarketing during this period also increased consumer annoyance. |
Lactulose thường được kê đơn cho những trẻ phát triển chứng sợ đi tiêu và khó đi tiêu. | Lactulose is commonly prescribed for children who develop fear of their bowel movements and are withholders. |
Tiêu đề III phác thảo các quy trình phối hợp giữa Bộ Lao động và Ngân khố trong việc thực thi ERISA. | Title III outlines procedures for co-ordination between the Labor and Treasury Departments in enforcing ERISA. |
Hai trong số các vấn đề của ông trên Red Cross Rock trong Tetons - một chiếc V8 vào năm 1957 và một chiếc V9 vào năm 1959 - đã đặt ra những tiêu chuẩn mới về độ khó của việc đào đá. | Two of his problems on Red Cross Rock in the Tetons — a V8 in 1957 and a V9 in 1959 — set new standards of bouldering difficulty. |
Trong quý 3, Denver tiếp tục gặp khó khăn khi Dawson cho Cleveland điểm 33- mục tiêu trên sân. | In the third quarter, Denver continued to struggle as Dawson gave Cleveland a 33-yard field goal. |
Tác giả đã giam giữ các con tin bằng súng trong nhà kho trong ba ngày, buộc họ phải đọc cuốn tiểu thuyết chưa xuất bản của ông. | The author held the hostages at gunpoint in a barn for three days, forcing them to read his unpublished novel. |
Bức điện sau đó, với tiêu đề “Lời khuyên cho một sinh viên tốt nghiệp,” viết: “Đây là một ngày trong ngày đối với bạn. | The latter’s telegram, with the heading “Advice to a Graduate,” read: “This is a day of days for you. |
Tuyên bố từ chối trách nhiệm pháp lý tiêu chuẩn? | Standard legal disclaimer? |
Tom cần gửi một bức điện chúc mừng trên giấy tiêu đề được trang trí. | Tom needs to send a congratulatory telegram on decorated letterhead. |
Họ chỉ được phép theo học các trường không đạt tiêu chuẩn. | They are only allowed to attend substandard schools. |
Tôi đã tiêu số tiền gấp ba lần số tiền bạn có. | I've spent three times as much money as you have. |
Chính phủ Đức đã ra lệnh tiêu hủy những con búp bê thông minh này vì chúng có thể được sử dụng để do thám trẻ em. | The German government ordered the destruction of these smart dolls because they could be used to spy on children. |
Và nó không giải thích đầy đủ lý do tại sao phần mềm độc hại sẽ lan xa ra khỏi biên giới Ukraine, bao gồm cả việc đánh Nga mục tiêu. | And it doesn't fully explain why the malware would have spread so far beyond Ukraine's borders, including hitting Russian targets. |
Anh ấy là người hái táo đủ tiêu chuẩn nhất mà bạn từng gặp, nhưng anh ấy rất muốn học. | He's the most overqualified apple picker you'll ever meet, but he's dying to learn. |
Thêm một thành phần theo cách thủ công vào BOM sản xuất và báo cáo nó là đã tiêu thụ. | Add a component manually to the production BOM, and report it as consumed. |
Vì vậy, ngay khi tôi nghe nói rằng một người đàn ông như vậy hay tự xưng mình là một triết gia, tôi kết luận rằng, giống như bà già khó tiêu, anh ta phải "phá vỡ | So soon as I hear that such or such a man gives himself out for a philosopher, I conclude that, like the dyspeptic old woman, he must have "broken his digester." |
California đã có các tiêu chuẩn tương đối nghiêm ngặt về khí thải xe cộ. | California already has its own relatively stringent standards for vehicle emissions. |
Ông đề cập đến tên và chức danh của tất cả các khách, đưa ra bản phác thảo tiểu sử của những người chính. | He mentioned the names and titles of all the guests, giving biographical sketches of the principal people. |
Họ có thể mang người đàn ông ra khỏi họ để làm mục tiêu cho anh ta, nếu chỉ bị thương; Chết, để ăn anh ta, có lẽ. | They might a carried the man off wi them to make a target of him, if only wounded; and if dead, to eat him, maybe. |
chán ăn (chán ăn), tiêu chảy, chảy máu dạ dày hoặc ruột (xuất huyết đường ruột), | loss of appetite (anorexia), diarrhoea, bleeding from the stomach or intestine (intestinal haemorrhage). |
Tôi đã cố gắng sống theo tiêu chuẩn chính xác của cô ấy về nơi mà sự nghiệp của tôi có thể đi. | I tried to live up to her exacting standards of where my career could possibly go. |
Sử dụng Ibsen trong một cuốn tiểu thuyết trinh thám có vẻ không khiêm tốn cho lắm. | It doesn't seem very modest to use Ibsen in a detective novel. |
Chuyện gì đang xảy ra vậy? Bạn đã đọc quá nhiều tiểu thuyết trinh thám, bạn có biết điều đó? | What's going on? You read too many detective novels, do you know that? |
Từ các bài đọc từ thông này, sự phóng điện mà chúng tôi phát hiện có thể đã được gây ra bởi sự phá hủy của một mục tiêu giả bị che giấu. | From these magnetic flux readings the energy discharge we detected could have been caused by the destruction of a cloaked target drone. |
Nếu 800 năm trước, một tiểu hành tinh lớn va vào mặt trăng, thì ngày nay miệng núi lửa sẽ nổi bật vẫn được bao quanh bởi những tia sáng và những vệt bụi mỏng phun ra do va chạm. | If 800 years ago a big asteroid hit the moon the crater should be prominent today still surrounded by bright rays thin streamers of dust spewed out by the impact. |
Tiểu thuyết đang thực hiện: không có tiêu đề. | Novel in progress: untitled. |
Và giữa chúng ta ... Tiểu đội trưởng Đội Đặc nhiệm Chống khủng bố. | And between us... The sub-head of the Task Force on Terrorism. |
Từ khóa » Khó Tiêu In English
-
Chứng Khó Tiêu In English - Glosbe Dictionary
-
Khó Tiêu In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Khó Tiêu In English
-
CHỨNG KHÓ TIÊU - Translation In English
-
KHÓ TIÊU In English Translation - Tr-ex
-
KHÓ TIÊU HÓA In English Translation - Tr-ex
-
Meaning Of 'khó Tiêu' In Vietnamese - English
-
Khó Tiêu - Translation To English
-
Khó Tiêu In English. Khó Tiêu Meaning And Vietnamese To English ...
-
Results For Khó Tiêu Translation From Vietnamese To English
-
Bị đầy Bụng Khó Tiêu Phải Làm Sao để Chữa Trị? - Hello Doctor
-
Indigestion | Translate English To Vietnamese - Cambridge Dictionary
-
Khó Tiêu | EUdict | Vietnamese>English