Khổ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:khổ IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xo̰˧˩˧ | kʰo˧˩˨ | kʰo˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xo˧˩ | xo̰ʔ˧˩ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “khổ”- 楛: hộ, khổ, hô
- 苦: khổ
Phồn thể
- 楛: hộ, khổ
- 苦: khổ
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 楛: khổ, hộ, gỗ, gõ
- 𧁷: khó, kho, khổ
- 苦: cỏ, khó, khủ, khổ, cô
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- khờ
- khô
- kho
- khố
- khó
- khớ
Danh từ
khổ
- Phần giới hạn chiều ngang của khung cửi hay máy dệt.
- Bề ngang của tấm vải. Vải khổ rộng.
- Tầm vóc bề ngang của con người. Áo vừa khổ.
- Nét nhịp điệu tổ chức theo yêu cầu riêng, đệm cho một điệu hát. Khổ trống khổ phách.
- Đoạn ngắn được ngăn ra trong một bài văn vần. Bài thơ chia làm bốn khổ.
- Nỗi khổ. Kể khổ.
Tính từ
khổ
- Quá khó khăn, thiếu thốn về vật chất hoặc bị giày vò về tinh thần. Đời sống quá khổ. Khổ đau. Đói khô?. Nghèo khổ.
- Tồi tàn, trông thảm hại. Chiếc xe đạp khổ.
- Từ dùng cửa miệng khi than thở. Khổ, lại phải đi làm.
Dịch
- tiếng Anh: burden
- Tiếng Pali: dukkha
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khổ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
khổ
- số.
Tham khảo
- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mường
- Danh từ tiếng Mường
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ có bản dịch tiếng Anh
Từ khóa » Khổ đau Có Phải Từ Ghép Không
-
Tìm Từ Láy Trong Câu Sau: “Mặt Mũi Nó Lúc Nào Cũng Nhăn Nhó Như Bà ...
-
Tìm Từ Láy Trong Câu Sau: Mặt Mũi Nó Lúc Nào Cũng Nhăn Nhó Như Bà ...
-
PHÂN LOẠI TỪ GHÉP-TỪ LÁY DỄ NHƯ ĂN KẸO Quiz - Quizizz
-
Tìm Từ Láy Trong Câu Sau: “Mặt Mũi Nó Lúc Nào Cũng Nhăn Nhó Như B
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHỔ 苦 Trang 19-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tìm Từ Láy Trong Câu Sau: “Mặt Mũi Nó Lúc Nào Cũng Nhăn Nhó Như Bà ...
-
Hãy Cho Biết Những Từ Nào Là Từ Láy, Từ Ghép?Thử Thách; Khốn Khổ
-
Cách Phân Biệt Từ Ghép, Từ Láy Dễ Lẫn Lộn
-
Phân Biệt Từ Láy - Từ Ghép: Một Số Trường Hợp Cần Lưu ý
-
Từ Ghép Và Láy Trong Tiếng Việt Có Đặc Điểm Gì?
-
Tìm Hiểu Quan Niệm Khổ đau - Duhkha Của Phật Giáo
-
Từ Ghép Là Gì? 3 Cách Phân Biệt Từ Ghép, Từ Láy Nhanh Và Dễ Hiểu Nhất