Khoa Học Liên Ngành Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
khoa học liên ngành tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ khoa học liên ngành trong tiếng Trung và cách phát âm khoa học liên ngành tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khoa học liên ngành tiếng Trung nghĩa là gì.
khoa học liên ngành (phát âm có thể chưa chuẩn) 边缘科学 《以两种或多种学科为基础而发展起来的科学, 例如地球化学就是以地质学和化学为基础的边缘科学。》 (phát âm có thể chưa chuẩn)边缘科学 《以两种或多种学科为基础而发展起来的科学, 例如地球化学就是以地质学和化学为基础的边缘科学。》Nếu muốn tra hình ảnh của từ khoa học liên ngành hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- cây xương sông tiếng Trung là gì?
- vì lợi ích riêng tiếng Trung là gì?
- chụp hình nhanh tiếng Trung là gì?
- đêm đen tiếng Trung là gì?
- thời kỳ mãn kinh tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của khoa học liên ngành trong tiếng Trung
边缘科学 《以两种或多种学科为基础而发展起来的科学, 例如地球化学就是以地质学和化学为基础的边缘科学。》
Đây là cách dùng khoa học liên ngành tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khoa học liên ngành tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 边缘科学 《以两种或多种学科为基础而发展起来的科学, 例如地球化学就是以地质学和化学为基础的边缘科学。》Từ khóa » Các Khoa Học Liên Ngành Là Gì
-
Liên Ngành – Wikipedia Tiếng Việt
-
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH (VNU-SIS) - Hà Nội
-
Khoa Các Khoa Học Liên Ngành-Đề án Tuyển Sinh 2021
-
Đào Tạo Liên Ngành ở Đại Học Quốc Gia Hà Nội
-
Khoa Các Khoa Học Liên Ngành, Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Facebook
-
Khoa Các Khoa Học Liên Ngành, Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Posts
-
Khoa Học Liên Ngành Là Gì - Hỏi Đáp
-
ĐịNh Nghĩa Liên Ngành - Tax-definition
-
Kiến Thức Liên Ngành Là Gì
-
Đào Tạo Liên Ngành Là Gì
-
PGS TS Nguyễn Thị Hồng Minh: Mấu Chốt Thành Công Của Khoa Học ...
-
Liên Ngành - Wikimedia Tiếng Việt
-
Khu Vực Học: Nan đề Và định Hướng