Khoa Học Tự Nhiên 6 Bài 11: Cơ Quan Sinh Dưỡng Của Cây Xanh
Có thể bạn quan tâm
- Giải khoa học tự nhiên 6 - sách kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải khoa học tự nhiên 6 - sách chân trời sáng tạo
- Giải khoa học tự nhiên 6 - sách cánh diều
GIẢI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - KẾT NỐI TRI THỨC
CHƯƠNG I - MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 2: An toàn trong phòng thực hành[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 3: Sử dụng kính lúp[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 4: Sử dụng kính hiển vi quang học[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 5: Đo chiều dài[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 6: Đo khối lượng[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 7: Đo thời gian[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 8: Đo nhiệt độCHƯƠNG II - CHẤT QUANH TA
[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 9: Sự đa dạng của chất[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 10: Các thể của chất và sự chuyển thể[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 11: Oxygen. Không khíCHƯƠNG III - MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM THÔNG DỤNG
[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 12: Một số vật liệu[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 13: Một số nguyên liệu[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 14: Một số nhiên liệu[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 15: Một số lương thực, thực phẩmCHƯƠNG IV - HỖN HỢP. TÁCH CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP
[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 16: Hỗn hợp các chất[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 17: Tách chất khỏi hỗn hợpCHƯƠNG V- TẾ BÀO
[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 18: Tế bào - Đơn vị cơ bản của sự sống[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 19: Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 20: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 21: Quan sát và phân biệt một số loại tế bàoCHƯƠNG VI - TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ
[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 22: Cơ thể sinh vật sống[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 23: Tổ chức cơ thể đa bào[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 24: Thực hành quan sát và mô tả cơ thể đơn bào và cơ thể đa bàoCHƯƠNG VII - ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 25: Hệ thống phân loại sinh vật[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 26: Khóa lưỡng phân[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 27: Vi khuẩn[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 28: Thực hành làm sữa chua và quan sát vi khuẩn[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 29: Virus[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 30: Nguyên sinh vật[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 31: Thực hành quan sát nguyên sinh vật[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 32: Nấm[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 33: Thực hành quan sát các loại nấm[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 34: Thực vật[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 35: Thực hành quan sát và phân biệt một số nhóm thực vật[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 36: Động vật[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 37: Thực hành quan sát và nhận biết một số nhóm động vật ngoài thiên nhiên[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 38: Đa dạng sinh họcCHƯƠNG VIII - LỰC TRONG ĐỜI SỐNG
[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 40: Lực là gì?[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 41: Biểu diễn lực[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 42: Biến dạng của lò xo[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 43: Trọng lượng, lực hấp dẫn[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 44: Lực ma sát[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 45: Lực cản của nướcCHƯƠNG IX - NĂNG LƯỢNG
[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 46: Năng lượng và sự truyền năng lượng[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 47: Một số dạng năng lượng[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 48: Sự chuyển hóa năng lượng[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 49: Năng lượng hao phí[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 50: Năng lượng tái tạo[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 51: Tiết kiệm năng lượngCHƯƠNG X - TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 52: Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời. Thiên thể[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 53: Mặt Trăng[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 54: Hệ Mặt Trời[Kết nối tri thức] Giải khoa học tự nhiên bài 55: Ngân hàGIẢI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
MỞ ĐẦU
[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 2: Các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 3: Quy định an toàn trong phòng thực hành. Giới thiệu một số dụng cụ đo - Sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.CHỦ ĐỀ 1: CÁC PHÉP ĐO
[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 4: Đo chiều dài[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 5: Đo khối lượng[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 6: Đo thời gian[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 7: Thang nhiệt độ Celsius. Đo nhiệt độCHỦ ĐỀ 2: CÁC THỂ CỦA CHẤT
[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 8: Sự đa dạng và các thể cơ bản của chất. Tính chất của chấtCHỦ ĐỀ 3: OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ
[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 9: Oxygen[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 10: Không khí và bảo vệ môi trường không khíCHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM THÔNG DỤNG; TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA CHÚNG
[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 11: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 12: Nhiên liệu và an ninh năng lượng[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 13: Một số nguyên liệu[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 14: Một số lương thực - thực phẩmCHỦA ĐỀ 5: CHẤT TINH KHIẾT - HỖN HỢP. PHƯƠNG PHÁP TÁCH CÁCH CHẨT
[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 15: Chất tinh khiết - Hỗn hợp. Phương pháp tách các chất[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 16: Một số phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợpCHỦ ĐỀ 6: TẾ BÀO - ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG
[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 17: Tế bào - Đơn vị cơ sở của sự sống[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 18: Thực hành quan sát tế bàoCHỦ ĐỀ 7: TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ
[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 19: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 20: Các cấp độ tỏ chức trong cơ thể đa bào[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 21: Thực hành quan sát sinh vậtCHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 22: Phân loại thế giới sống[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 23 Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 24: Virus[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 25: Vi khuẩn[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 26: Thực hành quan sát vi khuẩn. Tìm hiểu các bước làm sữa chua[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 27: Nguyên sinh vật[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 28: Nấm [Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 29: Thực vật[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 30: Thực hành phân loại thực vật[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 31: Động vật[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 32: Thực hành quan sát và phân loại động vật ngoài thiên nhiên[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 33: Đa dạng sinh học[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 34: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiênCHỦ ĐỀ 9: LỰC
[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 35: Lực và biểu diễn lực[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 36: Tác dụng của lực[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 37: Lực hấp dẫn và trọng lượng[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 38: Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 39: Biến dạng của lò xo. Phép đo lực[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 40: Lực ma sátCHỦ ĐỀ 10: NĂNG LƯỢNG VÀ CUỘC SỐNG
[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 41: Năng lượng[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 42: Bảo toàn năng lượng và sử dụng năng lượngCHỦ ĐỀ 11: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 43: Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 44: Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng[Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 45: Hệ Mặt Trời và Ngân HàGIẢI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN, DỤNG CỤ ĐÓ VÀ AN TOÀN THỰC HÀNH
[Cánh diều] Giải bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên và các phép đo[Cánh Diều] Giải bài 2: Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hànhCHỦ ĐỀ 2: CÁC PHÉP ĐO
[Cánh Diều] Giải bài 3: Đo chiều dài, khối lượng và thời gian[Cánh Diều] Giải bài 4: Đo nhiệt độ[Cánh Diều] Giải bài tập (Chủ đề 1 và 2)CHỦ ĐỀ 3: CÁC THỂ CỦA CHẤT
[Cánh Diều] Giải bài 5: Sự đa dạng của chất[Cánh Diều] Giải bài 6: Tính chất và sự chuyển thể của chấtCHỦ ĐỀ 4: OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ
[Cánh Diều] Giải bài 7: Oxygen và không khí[Cánh Diều] Giải Bài tập (Chủ đề 3 và 4)CHỦ ĐỀ 5: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM
[Cánh Diều] Giải bài 8: Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng[Cánh Diều] Giải bài 9: Một số lương thực - thực phẩm thông dụngCHỦ ĐỀ 6: HỖN HỢP
[Cánh Diều] Giải bài 10: Hỗn hợp, chất tinh khiết, dung dịch[Cánh Diều] Giải bài 11: Tách chất ra khỏi hỗn hợp[Cánh Diều] Giải Bài tập (Chủ đề 5 và 6)CHỦ ĐỀ 7 : TẾ BÀO
[Cánh Diều] Giải bài 12: Tế bào - Đơn vị cơ sở của sự sống[Cánh Diều] Giải bài 13: Từ tế bào đến cơ thể[Cánh Diều] Giải bài: Bài tập (Chủ đề 7)CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
[Cánh Diều] Giải bài 14: Phân loại thế giới sống[Cánh Diều] Giải bài 15: Khóa lưỡng phân[Cánh Diều] Giải bài 16: Virus và vi khuẩn[Cánh Diều] Giải bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật[Cánh Diều] Giải bài 18: Đa dạng nấm[Cánh Diều] Giải bài 19: Đa dạng thực vật[Cánh Diều] Giải bài 20: Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên[Cánh Diều] Giải bài 21: Thực hành phân chia các nhóm thực vật[Cánh Diều] Giải bài 23: Đa dạng động vật có xương sống[Cánh Diều] Giải bài 24: Đa dạng sinh học[Cánh Diều] Giải bài 25: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên thiên[Cánh Diều] Giải bài: Bài tập (Chủ đề 8)CHỦ ĐỀ 9: LỰC
[Cánh Diều] Giải bài 26: Lực và tác dụng của lực[Cánh Diều] Giải bài 27: Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc[Cánh Diều] Giải bài 28: Lực ma sát[Cánh Diều] Giải bài 29: Lực hấp dẫnCHỦ ĐỀ 10: NĂNG LƯỢNG
[Cánh Diều] Giải bài 30: Các dạng năng lượng[Cánh Diều] Giải bài 31: Chuyển hóa năng lượng[Cánh Diều] Giải bài 32: Nhiên liệu và năng lượng tái tạo[Cánh Diều] Giải bài: Bài tập (Chủ đề 9 và 10)CHỦ ĐỀ 11: CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THẤY CỦA MẶT TRỜI, MẶT TRĂNG; HỆ MẶT TRỜI VÀ NGÂN HÀ
[Cánh Diều] Giải bài 33: Hiện tượng mọc và lặn của mặt trời[Cánh Diều] Giải bài 34: Các hình dạng nhìn thấy của mặt trăng[Cánh Diều] Giải bài 35: Hệ mặt trời và ngân hà[Cánh Diều] Giải khoa học tự nhiên 6 bài: Bài tập (Chủ đề 11) Khoa học tự nhiên 6 Bài 11: Cơ quan sinh dưỡng của cây xanh- Trang chủ
- Lớp 6
- Khoa học tự nhiên 6
Sau đây, Tech12h sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi cho "Bài 11: Cơ quan sinh dưỡng của cây xanh - Sách VNEN khoa học tự nhiên lớp 6, tập 1,trang 60". Cách làm chi tiết, dễ hiểu, hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
B. Bài tập và hướng dẫn giải
1. Trò chơi “Thi kể tên các bộ phân của cây xanh”A. Hoạt động khởi động
1. Trò chơi “Thi kể tên các bộ phân của cây xanh”
Lớp cử 1 bạn làm quản trò, 1 bạn làm thư kí, các bạn còn lại được chia thành 2 đội chơi. Mỗi đội chơi có 1 đội trưởng.
Bắt đầu cuộc chơi, quản trò yêu cầu đội trưởng của 2 đội oẳn tù tì, nếu đội nào thắng thì đội đó phải kể tên một bộ phận của cây trước, sau đó tiếp đến đội thứ 2 và cứ thế lần lượt.
Đội thắng cuôc sẽ kể được nhiều bộ phận của câu nhất.
=> Xem hướng dẫn giải 2. Gọi tên các bộ phận là cơ quan sinh dưỡng của cây và nêu chức năng...2. Gọi tên các bộ phận là cơ quan sinh dưỡng của cây và nêu chức năng của chúng
=> Xem hướng dẫn giải 1. Rễ câyB. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Rễ cây
a, Các loại rễ
Quan sát hình 11.1, mô tả sự khác nhau của 2 loại rễ cây A, B. Gọi tên 2 loại rễ đó.

b, Chức năng của rễ
- Sử dụng các từ và cụm từ gợi ý sau để điền vào chỗ trống: lông hút, giữ, hút nước và muối khoáng hòa tan.
Rễ ………………….. cho cây mọc được trên đất. Rễ ……
Rễ cây có ………………. (quan sát hình 11.2). Chức năng của lông hút là hút nước và muối khoáng hòa tan.

2. Thân cây
a, Các bộ phận của thân
- Chú thích vào hình 11.3 (sử dụng những từ hoặc cụm từ: thân chính, cành, chồi nách, chồi ngọn)
- Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi vào vở:
+ Nêu điểm giống nhau giữa thân và cành
+ Phân biệt chồi nách và chồi ngọn

Phiếu học tập
1. Điền vào chỗ trống trong bảng dựa vào các cụm từ gợi ý sau: thân gỗ, thân bò, thân leo, thân cỏ:
Các loại thân | Đặc điểm | |
Thân đứng | (1)………………. | Cứng, cao và có cành |
Thân cột | (2) cứng, cao và không có cành | |
(2) …………………. | Mềm, yếu, thấp | |
(4) …………….. | Leo bằng nhiều cách như bằng thân quấn, tua cuốn | |
(5) …………………… | Mềm, yếu, bò sát đất | |
2. Điền vào chỗ chấm
Tùy theo cách mọc của thân mà người ta chia thân làm …. Loại: thân ….. (thân gỗ, thân cột, thân cỏ), thân ….. (thân quấn, thân cuốn) và thân …..
=> Xem hướng dẫn giải 4. Quan sát hình 11.4 và điền vào chỗ trống trong bảng sau:4. Quan sát hình 11.4 và điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Cây đa: thân gỗ | Cây rau má: ………………….. |
Cây dừa: ………………….. | Cây đậu Hà lan: …………………… |
Một loại cây bìm bìm: ………………… | Cây cỏ màn trầu: …………………… |
Cây đậu: …………………… |


c, Chức năng của thân
- Sử dụng các từ và cụm từ gợi ý sau để điền vào chỗ trống: vận chuyển, nâng đỡ, cơ quan sinh dưỡng.
Thân là một …………………………….. của cây, có chức năng ……………………các chất trong cây và …………………….. tán lá.
=> Xem hướng dẫn giải Các bộ phận của lá cây3. Lá cây
a, Các bộ phận của lá cây
- Trả lời câu hỏi: chức năng quan trọng nhất của lá là gì?
- Sử dụng các từ sau: phiến lá, gân lá, cuống lá để chú thích vào hình 11.5.

- Quan sát hình 11.6 và hình 11.7 hoặc lá cây mà các em mang đến lớp, hoàn thành bảng và trả lời câu hỏi:
+ Quan sát hình 11.6, 11.7:
+ Hoàn thành bảng theo mẫu:
STT | Tên lá cây | Phiến lá | Gân lá | |||
Hìn dạng | Màu sắc | Kích thước | Diện tích bề mặt phiến lá so với cuống | |||
1 | Lá gai | Bản dẹt, mép có răng cưa | Màu lục | Nhỏ | Lớn hơn | Hình mạng |
2 | Lá địa lan | |||||
3 | Lá kinh giới | |||||
4 | Lá lốt | |||||
5 | Lá xương sông | |||||
6 | Lá sen | |||||
7 | Lá địa liền | |||||
- Trả lời các câu hỏi sau vào vở:
+ Nhận xét về đặc điểm của lá.
+ Tìm điểm giống nhau của các phiến lá trên. Ý nghĩa của đặc điểm đó với việc thu nhận ánh sáng?
+ Có mấy kiểu gân lá? Đó là những kiểu nào?
=> Xem hướng dẫn giải b, Các loại lá câyb, Các loại lá cây
- Quan sát hình 11.8 và hoàn thành bảng:

Cho bộ thẻ chữ về đặc điểm của lá đơn, lá kép:
1.Chồi nách nằm ở phía trên cuống
2.Cuống chính phân nhánh thành nhiều cuống con
3.Chồi nách chỉ có ở phía trên cuống chính, không có cuống con
4.Khi rụng thì cả cuống và phiến cùng rụng một lúc
5. Không có lá chét
6. Mỗi cuống con mang một phiến gọi là lá chét
7.Thường lá chét rụng trước, cuống chính rụng sau
8.Cuống chính không phân nhánh, mỗi cuống chỉ mang một phiến
Kẻ bảng vào vở và hoàn thành dựa trên bộ thẻ chữ đã cho:
Đặc điểm | Lá mồng tơi (lá đơn) | Lá hoa hồng (lá kép) |
Sự phân nhánh của cuống | ||
Lá chét | ||
khi lá rụng | ||
Vị trí của chồi nách |
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
+ Đặc điểm hình thái nào thường được dùng để nhận biết một cơ quan/ bộ phận là rễ cây?
+ Đặc điểm hình thái nào thường được dùng để nhận biết một cơ quan/ bộ phận là thân cây?
+ Đặc điểm hình thái nào thường được dùng để nhận biết một cơ quan/ bộ phận là lá cây?
=> Xem hướng dẫn giải Trao đổi kết quả thảo luận với các nhóm khác- Trao đổi kết quả thảo luận với các nhóm khác
- Quan sát mẫu vật và cho biết:
+ Củ khoai lang thuộc bộ phận nào?
+ Củ su hào thuộc bộ phận nào?
+ Gai của cây xương rồng thuộc bộ phận nào của cây?
=> Xem hướng dẫn giải Quan sát hình 11.9 (nếu có thể thì hãy quan sát mẫu thật) và hoàn...- Quan sát hình 11.9 (nếu có thể thì hãy quan sát mẫu thật) và hoàn thành bảng 11.1, 11.2, 11.3


Bảng 11.1. Một số loại rễ biến dạng
STT | Mẫu vật | Đặc điểm hình thái | Chức năng | Tên rễ biến dạng |
1 | Cây sắn | Rễ phình to | Dự trữ | Rễ củ |
… |
Bảng 11.2. Một số loại thân biến dạng
STT | Mẫu vật | Đặc điểm hình thái | Chức năng | Tên rễ biến dạng |
1 | Củ su hào | nằm trên mặt đất | Dự trữ | thân củ |
… |
Bảng 11.3. Một số loại lá biến dạng
STT | Mẫu vật | Đặc điểm hình thái | Chức năng | Tên rễ biến dạng |
1 | Xương rồng | Lá dạng gai nhọn | Giảm thoát hơi nước | Lá biến thành gai |
… |
- Lần lượt hỏi bạn và nghe câu trả lời:
+ Liệt kê một số loại rễ, thân, lá biến dạng. Chúng có chức năng gì?
+ Sự biến dạng của rễ thân lá có ý nghĩa gì đối với đời sống của cây?
=> Xem hướng dẫn giải Đọc thông tin và trả lời câu hỏi:Đọc thông tin và trả lời câu hỏi:
- Liệt kê các bộ phận thuộc có quan sinh dưỡng của thực vật. Chúng có chức năng gì?
- Phân biệt rễ cọc, rễ chum
- Thân cây gồm những bộ phận nào?
- có mấy loại thân? Kể tên một số cây có những loại thân đó.
- Lá có đặc điểm bên ngoài như thế nào giúp nó nhận được nhiều ánh sáng?
- Kể tên một số loại rễ, thân, lá biến dạng và nêu chức năng của chúng.
=> Xem hướng dẫn giải 1. Lần lượt em hỏi bạn và nghe câu trả lờiC. Hoạt động luyện tập
1. Lần lượt em hỏi bạn và nghe câu trả lời
- Phân biệt các cơ quan sinh dưỡng của cây
- Điều gì xảy ra với cây nếu cây đó bị vặt phần lớn lá?
- Điều gì xảy ra với cây nếu cây đó bị cắt phần lớn rễ?
=> Xem hướng dẫn giải 2. Trò chơi2. Trò chơi
Lớp cử 1 bạn làm quản trò, 1 bạn làm thư kí, các bạn còn lại được chia thành 2 đội chơi. Mỗi đội chơi có 1 đội trưởng.
Bắt đầu cuộc chơi, quản trò yêu cầu đội trưởng của 2 đội oẳn tù tì, nếu đội nào thắng thì đội đó được quyền nêu tên một mẫu vật có cơ quan biến dạng. Nhiệm vụ của đội còn lại: (1) xác định bộ phận biến dạng, (2) mô tả đặc điểm và nêu chức năng của bộ phận đó đối với cây. Sau đó tiếp đến đội thứ 2 và cứ thế lần lượt.
Đội thắng cuôc sẽ kể được nhiều bộ phận của câu nhất.
=> Xem hướng dẫn giải Quan sát một số cây sống quanh em. Hoàn thành bảng sau:D. Hoạt động vận dụng
Quan sát một số cây sống quanh em. Hoàn thành bảng sau:
STT | Tên cây | Kểu rễ | Loại thân | Kiểu gân lá | Dạng lá | ||||||
Rễ cọc | Rễ chùm | Thân đứng | Thân leo | Thân bò | Hình mạng | Song song | Hình cung | Lá đơn | Lá kép | ||
1 | Cây nhãn | ||||||||||
2 | |||||||||||
3 | |||||||||||
4 | |||||||||||
E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
Hãy viết một đoạn văn mô tả một cây bất kì dựa trên gợi ý:
- Đặc điểm môi trường sống của cây
- Đặc điểm rễ, thân, lá
(nên sử dụng hình ảnh minh họa)
=> Xem hướng dẫn giải Từ khóa tìm kiếm: bài 10 khoa học tự nhiên lớp 6 tập 1, bài 10 trang 60 khoa học tự nhiên lớp 6 tập 1, cơ quan sinh dưỡng của cây xanhBình luận
Giải bài tập những môn khácGiải sgk 6 KNTT
5 phút giải toán 6 kết nối tri thức5 phút soạn bài văn 6 kết nối tri thứcVăn mẫu 6 kết nối tri thức5 phút giải KHTN 6 kết nối tri thức5 phút giải lịch sử 6 kết nối tri thức5 phút giải địa lí 6 kết nối tri thức5 phút giải công nghệ 6 kết nối tri thức5 phút giải tin học 6 kết nối tri thức5 phút giải HĐTN 6 kết nối tri thức5 phút giải GDCD 6 kết nối tri thứcGiải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thứcGiải SBT Toán 6 kết nối tri thứcGiải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thứcGiải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thứcGiải SBT tin học 6 kết nối tri thứcGiải SBT công dân 6 kết nối tri thứcGiải SBT công nghệ 6 kết nối tri thứcGiải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thứcGiải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thứcGiải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thứcGiải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Trắc nghiệm 6 kết nối tri thức
Trắc nghiệm KHTN 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm lịch sử 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm công dân 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm công nghệ 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm ngữ văn 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm toán 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm HĐTN 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm mĩ thuật 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm âm nhạc 6 kết nối tri thứcGiải sgk 6 CTST
5 phút giải toán 6 chân trời sáng tạo5 phút soạn bài văn 6 chân trời sáng tạoVăn mẫu 6 chân trời sáng tạo5 phút giải KHTN 6 chân trời sáng tạo5 phút giải lịch sử 6 chân trời sáng tạo5 phút giải địa lí 6 chân trời sáng tạo5 phút giải công nghệ 6 chân trời sáng tạo5 phút giải tin học 6 chân trời sáng tạo5 phút giải HĐTN 6 chân trời sáng tạo5 phút giải GDCD 6 chân trời sáng tạoGiải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo
Giải SBT ngữ văn 6 chân trời sáng tạoGiải SBT Toán 6 chân trời sáng tạoGiải SBT Khoa học tự nhiên 6 chân trời sáng tạoGiải SBT Lịch sử và địa lí 6 chân trời sáng tạoGiải SBT tin học 6 chân trời sáng tạoGiải SBT công dân 6 chân trời sáng tạoGiải SBT công nghệ 6 chân trời sáng tạoGiải SBT tiếng Anh 6 chân trời sáng tạoGiải SBT hoạt động trải nghiệm 6 chân trời sáng tạoGiải SBT âm nhạc 6 chân trời sáng tạoGiải SBT mĩ thuật 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm 6 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm ngữ văn 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm KHTN 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm địa lí 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm công dân 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm công nghệ 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm tin học 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm HĐTN 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm mĩ thuật 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm âm nhạc 6 chân trời sáng tạoGiải sgk 6 cánh diều
5 phút giải toán 6 cánh diều5 phút soạn bài văn 6 cánh diềuVăn mẫu 6 cánh diều5 phút giải KHTN 6 cánh diều5 phút giải lịch sử 6 cánh diều5 phút giải địa lí 6 cánh diều5 phút giải công nghệ 6 cánh diều5 phút giải tin học 6 cánh diều5 phút giải HĐTN 6 cánh diều5 phút giải GDCD 6 cánh diềuGiải SBT lớp 6 cánh diều
Giải SBT ngữ văn 6 cánh diềuGiải SBT ngữ văn 6 tập 1 cánh diềuGiải SBT ngữ văn 6 tập 2 cánh diềuGiải SBT Toán 6 cánh diềuGiải SBT Toán 6 tập 1 cánh diềuGiải SBT Toán 6 tập 2 cánh diềuGiải SBT Khoa học tự nhiên 6 cánh diềuGiải SBT Lịch sử và địa lí 6 cánh diềuGiải SBT tin học 6 cánh diềuGiải SBT công dân 6 cánh diềuGiải SBT công nghệ 6 cánh diềuGiải SBT tiếng Anh 6 cánh diềuGiải SBT Hoạt động trải nghiệm 6 cánh diềuTrắc nghiệm 6 cánh diều
Trắc nghiệm KHTN 6 cánh diềuTrắc nghiệm lịch sử 6 cánh diềuTrắc nghiệm địa lí 6 cánh diềuTrắc nghiệm công dân 6 cánh diềuTrắc nghiệm công nghệ 6 cánh diềuTrắc nghiệm tin học 6 cánh diềuTrắc nghiệm ngữ văn 6 cánh diềuTrắc nghiệm toán 6 cánh diềuTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm 6 cánh diềuTrắc nghiệm âm nhạc 6 cánh diềuTrắc nghiệm mĩ thuật 6 cánh diềuTừ khóa » Hệ Chồi Của Cây Xanh Gồm Những Cơ Quan Nào
-
Soạn Khoa Học Tự Nhiên 6 Bài 11: Cơ Quan Sinh Dưỡng Của Cây Xanh
-
Kể Tên Và Nêu Chức Năng Của Các Cơ Quan ở Cây Xanh - Hoc247
-
Các Cơ Quan Cấu Tạo Cơ Thể Cây Xanh - Sinh Học Lớp 6 - Lazi
-
Hệ Chồi ở Cây Xanh Gồm Các Cơ Quan Nào - Mua Trâu
-
Nêu Tên Các Cơ Quan Sinh Dưỡng Của Cây Xanh Và Nói Rõ Chức Năng ...
-
Nêu Các Cơ Quan Cấu Tạo Cây Xanh (cây J Cx đc) - Hoc24
-
Bai 11 CO QUAN SINH DUONG CUA CAY XANH - Tài Liệu Text
-
Cho Biết Các Hệ Cơ Quan Cấu Tạo Nên Cây Cà Chua. Gọi Tên Các Cơ ...
-
Cấu Tạo Của Thân Cây Gồm Các Bộ Phận Gì? - Thư Viện Hỏi Đáp
-
Gọi Tên Các Cơ Quan Cấu Tạo Nên Hệ Chồi Tương ứng Với Các Số (1 ...
-
Hệ Chồi ở Thực Vật Gồm Các Cơ Quan Nào - Thả Rông
-
Lá – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thành Viên:Linhlinhlinh123/Cây Xanh – Wikipedia Tiếng Việt