Khoán - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xwaːn˧˥kʰwa̰ːŋ˩˧kʰwaːŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xwan˩˩xwa̰n˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “khoán”
  • 券: khoán, quyển

Phồn thể

  • 券: khoán

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 券: khoán, cuốn, quyển
  • 鑛: khoáng, khoán, khoan

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • khoan
  • khoản

Danh từ

khoán

  1. Tờ giấy giao ước để làm bằng (cũ). Làng bắt làm tờ khoán.. Nộp khoán.. Nộp cho làng số tiền ghi trong tờ khoán vì đã phạm điều gì trái với tục lệ làng:. Khi xưa, người chửa hoang phải nộp khoán cho làng.
  2. Giấy những người hiếm hoi và mê tín ký nhận bán con vào cửa Phật, cửa thánh. Bán khoán ở chùa.

Động từ

khoán

  1. Giao ước làm xong công việc mới được lấy tiền. Khoán thợ lát sân.. Làm khoán.. Nhận việc làm xong mới lấy đủ tiền, không tính đến thời gian:. Làm khoán một nghìn hộp giấy.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khoán”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khoán&oldid=1863926” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục khoán 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Khoán Là Gì